Bản dịch của từ Rung trong tiếng Việt

Rung

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rung (Noun)

ɹəŋ
ɹˈʌŋ
01

(kỹ thuật, ghi niên đại) một trong các chốt hoặc bánh xe của bánh đèn lồng.

(engineering, dated) one of the pins or trundles of a lantern wheel.

Ví dụ

The lantern wheel had many rungs to support its structure.

Chiếc bánh đèn có nhiều cấp để hỗ trợ cấu trúc của nó.

The rungs of the lantern wheel needed regular maintenance and inspection.

Các cấp của bánh đèn cần bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ.

The engineer carefully examined each rung for any signs of wear.

Kỹ sư kiểm tra từng cấp cẩn thận để xem có dấu hiệu mòn không.

02

(ngày) một trong những chiếc cọc của xe đẩy; một xà ngang; một cây trượng nặng nề.

(dated) one of the stakes of a cart; a spar; a heavy staff.

Ví dụ

The workers carried the heavy rung to repair the cart.

Các công nhân mang cây rung nặng để sửa xe.

The old rung broke under the weight of the goods.

Cây rung cũ bị gãy dưới trọng lượng hàng hóa.

The rung was replaced with a new one for safety.

Cây rung đã được thay thế bằng một cây mới cho an toàn.

03

(nghĩa bóng) vị trí trong hệ thống cấp bậc.

(figurative) a position in a hierarchy.

Ví dụ

She quickly climbed the social rung to become CEO.

Cô ấy nhanh chóng leo lên bậc thang xã hội để trở thành CEO.

Moving up the social rung requires hard work and dedication.

Thăng tiến trên bậc thang xã hội đòi hỏi làm việc chăm chỉ và tận tụy.

He aimed to reach the highest social rung in society.

Anh ấy nhắm đến bậc thang xã hội cao nhất trong xã hội.

Dạng danh từ của Rung (Noun)

SingularPlural

Rung

Rungs

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rung cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] There are many popular snacks in Vietnam, from sweet to savoury [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
[...] There is a wide of important factors that affect how people feel about travel, from where they are leaving from, where they are going to, what time of year it is, how expensive the travel is, etc [...]Trích: Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] This from accommodating their basic needs to watching out for potentially dangerous situations such as injuries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] 3. Do people in your country ever wear jewellery, such as or neckless [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Rung

On the bottom rung (of the ladder)

ˈɑn ðə bˈɑtəm ɹˈʌŋ ˈʌv ðə lˈædɚ

Ở đáy xã hội/ Bắt đầu từ con số không

At the lowest level of pay and status.

He started his career on the bottom rung.

Anh ấy bắt đầu sự nghiệp ở vị trí thấp nhất.

Thành ngữ cùng nghĩa: at the bottom of the ladder...