Bản dịch của từ Cart trong tiếng Việt

Cart

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cart (Noun)

kˈɑɹt
kˈɑɹt
01

Một loại xe mui trần chắc chắn có hai hoặc bốn bánh, thường được sử dụng để chở hàng và được kéo bởi ngựa.

A strong open vehicle with two or four wheels, typically used for carrying loads and pulled by a horse.

Ví dụ

The cart filled with fresh produce was pulled by a horse.

Xe chở đầy nông sản tươi được kéo bởi một con ngựa.

The farmer used a cart to transport hay across the field.

Người nông dân dùng xe đẩy để vận chuyển cỏ khô qua cánh đồng.

The market vendors loaded their goods onto the cart for display.

Người bán hàng ở chợ chất hàng hóa của mình lên xe để trưng bày.

Dạng danh từ của Cart (Noun)

SingularPlural

Cart

Carts

Kết hợp từ của Cart (Noun)

CollocationVí dụ

The back of a cart

Phía sau của chiếc xe đẩy

He sat at the back of a cart during the parade.

Anh ta ngồi ở phía sau của một chiếc xe ngựa trong cuộc diễu hành.

A horse and cart

Một con ngựa và xe ngựa

The farmer used a horse and cart to transport his crops.

Người nông dân đã sử dụng một con ngựa và xe ngựa để vận chuyển mùa màng của mình.

A pony and cart

Một con ngựa và xe ngựa

The children enjoyed a pony and cart ride at the fair.

Các em thích thú với một chuyến đi bằng ngựa và xe ngựa tại hội chợ.

Cart (Verb)

kˈɑɹt
kˈɑɹt
01

Mang (một vật nặng hoặc cồng kềnh) đi đâu đó một cách khó khăn.

Carry (a heavy or cumbersome object) somewhere with difficulty.

Ví dụ

She carts groceries home after work.

Cô ấy chở hàng tạp hóa về nhà sau giờ làm việc.

He carts boxes for the event setup.

Anh ấy chở những chiếc hộp để chuẩn bị cho sự kiện.

They cart furniture to the new house.

Họ chở đồ đạc đến ngôi nhà mới.

02

Vận chuyển hoặc đặt vào xe đẩy hoặc phương tiện tương tự.

Convey or put in a cart or similar vehicle.

Ví dụ

The farmers carted their produce to the market for selling.

Những người nông dân chở sản phẩm của họ ra chợ để bán.

Volunteers carted supplies to the shelter for the homeless.

Các tình nguyện viên chở đồ đến nơi tạm trú cho người vô gia cư.

Workers carted boxes of donated clothes to the charity event.

Các công nhân chở những thùng quần áo quyên góp đến sự kiện từ thiện.

Dạng động từ của Cart (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cart

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Carted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Carted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Carts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Carting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cart cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] Consequently, their shopping are often full of food products that they might never use [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020

Idiom with Cart

Put the cart before the horse

pˈʊt ðə kˈɑɹt bɨfˈɔɹ ðə hˈɔɹs

Cầm đèn chạy trước ô tô

To have things in the wrong order; to have things confused and mixed up.

Don't put the cart before the horse when making important decisions.

Không đặt xe đẩy trước ngựa khi ra quyết định quan trọng.

ˈʌpsˌɛt ðɨ ˈæpəl kˈɑɹt

Đổ vỡ kế hoạch/ Làm hỏng việc

To mess up or ruin something.

Her unexpected resignation upset the apple cart in the office.

Việc từ chức đột ngột của cô ấy đã làm hỏng mọi thứ trong văn phòng.