Bản dịch của từ Displacement trong tiếng Việt

Displacement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Displacement (Noun)

dɪsplˈeismn̩t
dɪsplˈeismn̩t
01

(ngữ pháp) khả năng của một hệ thống truyền thông đề cập đến những thứ không hiện diện (đã tồn tại hoặc sẽ tồn tại ở một thời điểm khác hoặc tồn tại ở một địa điểm khác).

Grammar the capability of a communication system to refer to things that are not present that existed or will exist at another time or that exist at another location.

Ví dụ

The displacement in his story made it hard to follow.

Sự chuyển động trong câu chuyện của anh ấy làm cho việc theo dõi trở nên khó khăn.

Her displacement from the city to the countryside was unexpected.

Sự di chuyển của cô từ thành phố ra nông thôn là không mong đợi.

The displacement of traditions in modern society is evident.

Sự chuyển đổi của truyền thống trong xã hội hiện đại là rõ ràng.

02

(hóa học) quá trình chiết xuất các chất hòa tan từ vật liệu hữu cơ và tương tự, nhờ đó một lượng dung môi bão hòa được thay thế hoặc loại bỏ để lấy một lượng dung môi khác.

Chemistry the process of extracting soluble substances from organic material and the like whereby a quantity of saturated solvent is displaced or removed for another quantity of the solvent.

Ví dụ

The displacement of ions in a chemical reaction is crucial.

Sự thay thế ion trong phản ứng hóa học rất quan trọng.

The displacement of people due to urban development is common.

Sự di dời người dân do phát triển đô thị là phổ biến.

The displacement of workers after the factory closure is concerning.

Sự di chuyển của công nhân sau khi nhà máy đóng cửa đáng lo ngại.

03

Trọng lượng của tàu hoặc tàu nổi khác, được đo hoặc tính theo truyền thống bằng cách tìm thể tích của tàu bên dưới mực nước khi nổi, trọng lượng của chất lỏng dịch chuyển bằng trọng lượng của toàn bộ vật thể dịch chuyển.

The weight of a ship or other floating vessel traditionally measured or calculated by finding the volume of the vessel below the waterline when afloat the weight of the displaced liquid being equal to that of the whole displacing body.

Ví dụ

The displacement of the Titanic was a key factor in its tragic sinking.

Sự chuyển động của con tàu Titanic là yếu tố quan trọng dẫn đến sự chìm bi thảm.

The displacement of water caused by the ship was carefully calculated.

Sự chuyển động của nước do con tàu gây ra đã được tính toán cẩn thận.

The displacement of the yacht was measured to ensure safety at sea.

Sự chuyển động của chiếc du thuyền đã được đo để đảm bảo an toàn trên biển.

Dạng danh từ của Displacement (Noun)

SingularPlural

Displacement

Displacements

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Displacement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The initial impulse, constituting the first stage, results from events like earthquakes, volcanic eruptions, or landslides, causing a rapid of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] In addition, this might result in a sense of linguistic and cultural among non-native English speakers, who may feel forced to adopt English as their primary language in order to compete on the global market [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023

Idiom with Displacement

Không có idiom phù hợp