Bản dịch của từ Shallow trong tiếng Việt

Shallow

Adjective Noun [U/C] Verb

Shallow (Adjective)

ʃˈæloʊ
ʃˈæloʊ
01

Không thể hiện, đòi hỏi hoặc có khả năng suy nghĩ nghiêm túc.

Not exhibiting requiring or capable of serious thought.

Ví dụ

His shallow remarks offended many at the social gathering.

Những lời bình luận nông cạn của anh ấy làm tổn thương nhiều người tại buổi tụ họp xã hội.

She dismissed his shallow opinions on social issues.

Cô ấy bác bỏ ý kiến nông cạn của anh ấy về các vấn đề xã hội.

The shallow conversation lacked depth and meaningful discussion.

Cuộc trò chuyện nông cạn thiếu sự sâu sắc và thảo luận có ý nghĩa.

02

Ít sâu.

Of little depth.

Ví dụ

The shallow conversation didn't delve into important topics.

Cuộc trò chuyện nông cạn không khám phá các chủ đề quan trọng.

Her shallow understanding of the issue led to misunderstandings.

Sự hiểu biết nông cạn của cô ấy về vấn đề gây ra sự hiểu lầm.

The shallow relationships lacked emotional depth and connection.

Những mối quan hệ nông cạn thiếu sâu sắc và kết nối cảm xúc.

Dạng tính từ của Shallow (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Shallow

Cạn

Shallower

Nông hơn

Shallowest

Nông nhất

Kết hợp từ của Shallow (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly shallow

Tương đối nông

The conversation remained fairly shallow during the social gathering.

Cuộc trò chuyện vẫn khá nông cạn trong buổi tụ tập xã hội.

Extremely shallow

Cực cạn

The conversation was extremely shallow and lacked depth.

Cuộc trò chuyện rất nông cạn và thiếu chiều sâu.

Sufficiently shallow

Đủ nông

Their conversation was sufficiently shallow to avoid controversial topics.

Cuộc trò chuyện của họ đủ nông để tránh các chủ đề gây tranh cãi.

Enough shallow

Đủ nông

The conversation was enough shallow to avoid sensitive topics.

Cuộc trò chuyện đủ nông để tránh các chủ đề nhạy cảm.

Very shallow

Rất nông

The conversation remained very shallow during the small talk session.

Cuộc trò chuyện vẫn rất nông cạn trong buổi nói chuyện nhỏ.

Shallow (Noun)

ʃˈæloʊ
ʃˈæloʊ
01

Một vùng biển, hồ hoặc sông có mực nước không sâu lắm.

An area of the sea a lake or a river where the water is not very deep.

Ví dụ

They enjoyed swimming in the shallow end of the pool.

Họ thích bơi ở đầu hồ nước nông.

The children played in the shallow water near the shore.

Những đứa trẻ chơi trong nước nông gần bờ.

The boat got stuck in a shallow part of the river.

Chiếc thuyền bị kẹt ở phần nước nông của sông.

Shallow (Verb)

ʃˈæloʊ
ʃˈæloʊ
01

(của biển, hồ hoặc sông) trở nên kém sâu hơn theo thời gian hoặc ở một địa điểm cụ thể.

Of the sea a lake or a river become less deep over time or in a particular place.

Ví dụ

The river shallow near the shore, making it easier to swim.

Sông cạn gần bờ, làm cho việc bơi dễ dàng hơn.

Over the years, the lake shallows due to sediment accumulation.

Qua các năm, hồ trở nên cạn do sự tích tụ cặn bã.

The sea gradually shallows in this area, affecting marine life.

Biển dần trở nên cạn ở khu vực này, ảnh hưởng đến đời sống biển.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shallow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] As the water becomes the wave decelerates and elevates in height, intensifying its impact [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Shallow

Không có idiom phù hợp