Bản dịch của từ Depth trong tiếng Việt

Depth

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Depth (Noun)

depθ
depθ
01

Độ sâu, chiều sâu.

Depth, depth.

Ví dụ

The depth of their friendship was evident in their long conversations.

Tình bạn sâu sắc của họ được thể hiện rõ trong những cuộc trò chuyện dài của họ.

The depth of the issue required a thorough investigation by authorities.

Chiều sâu của vấn đề đòi hỏi cơ quan chức năng phải điều tra kỹ lưỡng.

The depth of poverty in the community was shocking to everyone.

Độ sâu của tình trạng nghèo đói trong cộng đồng đã gây sốc cho mọi người.

02

Khoảng cách từ đỉnh hoặc bề mặt tới đáy của thứ gì đó.

The distance from the top or surface to the bottom of something.

Ví dụ

The depth of the lake is unknown.

Độ sâu của hồ không biết.

The depth of their friendship is immeasurable.

Độ sâu của tình bạn của họ không thể đo lường.

The depth of poverty in the region is alarming.

Độ sâu của nghèo đói trong khu vực đáng báo động.

03

Tính chất mãnh liệt hoặc cực đoan.

The quality of being intense or extreme.

Ví dụ

The depth of poverty in the community is alarming.

Sự sâu sắc của đói nghèo trong cộng đồng đáng báo động.

The depth of inequality is evident in the social structure.

Sự sâu sắc của bất bình đẳng rõ ràng trong cấu trúc xã hội.

The depth of unemployment is a pressing issue in society.

Sự sâu sắc của thất nghiệp là một vấn đề cấp bách trong xã hội.

04

Một điểm xa dưới bề mặt.

A point far below the surface.

Ví dụ

The depth of the ocean is unknown in many areas.

Độ sâu của đại dương không biết ở nhiều khu vực.

She explored the depth of the cave to find hidden treasures.

Cô ấy khám phá độ sâu của hang động để tìm kho báu ẩn.

The depth of poverty in the region is concerning to authorities.

Độ sâu của đói nghèo trong khu vực là vấn đề đáng quan ngại cho chính quyền.

Dạng danh từ của Depth (Noun)

SingularPlural

Depth

Depths

Kết hợp từ của Depth (Noun)

CollocationVí dụ

Shallow depth

Độ sâu cạn

The shallow depth of social connections hindered networking opportunities.

Sự nông cạn của mối quan hệ xã hội làm trở ngại cho cơ hội mạng lưới.

Abyssal depth

Độ sâu vực thẳm

The abyssal depth of poverty affects many families in the community.

Độ sâu vực sâu của nghèo đóng góp vào nhiều gia đình trong cộng đồng.

Emotional depth

Độ sâu cảm xúc

Her emotional depth helped her connect with others on a deeper level.

Sâu sắc cảm xúc của cô ấy giúp cô ấy kết nối với người khác ở mức độ sâu hơn.

Maximum depth

Độ sâu tối đa

The survey reached its maximum depth in understanding social issues.

Cuộc khảo sát đạt đến độ sâu tối đa trong việc hiểu về vấn đề xã hội.

Hidden depth

Sâu thẳm ẩn chứa

Her kindness had a hidden depth that few people knew about.

Tấm lòng tốt của cô ấy có một sâu thẳm ẩn giấu mà ít người biết đến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Depth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] The of knowledge and expertise demonstrated by Ms. Johnson left a lasting impression on me [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] They argue that specialization allows students to acquire in- knowledge and expertise in their chosen field [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] For in- analysis, computers are versatile tools that can handle complex calculations, data analysis, and simulations [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] This is particularly true for works that involve in- research and development such as information technology, computer science, and medicine [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020

Idiom with Depth

Be out of one's depth

bˈi ˈaʊt ˈʌv wˈʌnz dˈɛpθ

Vượt quá tầm tay/ Quá sức mình

Involved in something that is beyond one's capabilities.

She felt out of her depth when discussing advanced social theories.

Cô ấy cảm thấy lạc hậu khi thảo luận về các lý thuyết xã hội tiên tiến.

bɨˈɑnd wˈʌnz dˈɛpθ

Quá sức mình/ Vượt quá khả năng

Beyond one's understanding or capabilities.

The new software was beyond her depth, so she asked for help.

Phần mềm mới nằm ngoài khả năng hiểu biết của cô ấy, vì vậy cô ấy đã xin giúp đỡ.