Bản dịch của từ Atmospheric trong tiếng Việt

Atmospheric

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Atmospheric (Adjective)

ˌætməsfˈɛɹɪk
ˌætməsfˈɛɹɪk
01

(tranh) mờ hoặc mờ.

(painting) translucent or hazy.

Ví dụ

The atmospheric painting captured the essence of a bustling city street.

Bức tranh mang không khí thể hiện bản chất của một con phố nhộn nhịp.

The artist used an atmospheric style to convey a sense of mystery.

Nghệ sĩ đã sử dụng phong cách không khí để truyền tải cảm giác bí ẩn.

The exhibition featured several atmospheric artworks that left a lasting impression.

Triển lãm trưng bày một số tác phẩm nghệ thuật mang không khí để lại ấn tượng lâu dài.

02

Của, liên quan tới, được tạo ra bởi, hoặc đến từ khí quyển.

Of, relating to, produced by, or coming from the atmosphere.

Ví dụ

The atmospheric conditions during the social event were perfect.

Điều kiện không khí trong sự kiện giao lưu rất hoàn hảo.

The atmospheric pressure dropped dramatically during the social gathering.

Áp suất khí quyển giảm đáng kể trong thời gian tụ tập giao lưu.

The atmospheric pollution in the city needs to be addressed urgently.

Ô nhiễm không khí trong thành phố cần được giải quyết khẩn cấp.

03

Gợi lên một chất lượng cảm xúc hoặc thẩm mỹ cụ thể.

Evoking a particular emotional or aesthetic quality.

Ví dụ

The atmospheric music at the party set a romantic mood.

Âm nhạc trong không khí của bữa tiệc tạo nên một tâm trạng lãng mạn.

The dim lighting created an atmospheric ambiance in the restaurant.

Ánh sáng mờ ảo đã tạo ra bầu không khí trong không khí trong nhà hàng.

The cozy decor gave the cafe an atmospheric charm.

Trang trí ấm cúng đã mang đến cho quán cà phê một bầu không khí quyến rũ.

Dạng tính từ của Atmospheric (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Atmospheric

Khí quyển

More atmospheric

Khí quyển hơn

Most atmospheric

Khí quyển

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Atmospheric cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Eventually, this carbon is reabsorbed by plants, marking the completion of the cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Additionally, human activities, particularly the combustion of fossil fuels in vehicles and industrial processes, release substantial amounts of carbon, further enriching carbon dioxide levels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] Maybe some people are extroverts and enjoy crowded places as well as the exciting [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
[...] Being there to experience the emotion and will create memories that will last a lifetime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020

Idiom with Atmospheric

Không có idiom phù hợp