Bản dịch của từ Mislead trong tiếng Việt

Mislead

Verb

Mislead (Verb)

mɪslˈid
mɪslˈid
01

Làm cho (ai đó) có ý tưởng hoặc ấn tượng sai lầm.

Cause someone to have a wrong idea or impression.

Ví dụ

False advertisements can mislead consumers about product quality.

Quảng cáo sai lệch có thể làm cho người tiêu dùng hiểu lầm về chất lượng sản phẩm.

He intentionally misleads others with misleading information on social media.

Anh ta cố ý làm cho người khác hiểu lầm với thông tin sai lệch trên mạng xã hội.

Misleading statistics can mislead people on important social issues.

Các số liệu thống kê sai lệch có thể làm cho người dân hiểu lầm về các vấn đề xã hội quan trọng.

Dạng động từ của Mislead (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mislead

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Misled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Misled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Misleads

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Misleading

Kết hợp từ của Mislead (Verb)

CollocationVí dụ

Try to mislead

Cố gắng đánh lừa

She tried to mislead the audience with false information.

Cô ấy đã cố gây hiểu lầm cho khán giả với thông tin sai lệch.

Attempt to mislead

Cố gắng đánh lừa

He attempted to mislead the audience with false information.

Anh ấy đã cố gắng đánh lừa khán giả bằng thông tin sai lệch.

Be liable to mislead

Dễ dẫn đến sự lầm lạc

Social media posts can be liable to mislead readers easily.

Các bài đăng trên mạng xã hội có thể dễ dẫn đến hiểu lầm cho độc giả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mislead cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] No: information on the Internet are unrestricted, some people try to exaggerate or give titles/articles for views [...]Trích: Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Not to mention the fact that many journalists write exaggerated articles with titles or misinterpret quotes in interviews to get more views [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I urge you to correct these inaccuracies in your newspaper as it can your readers and create a negative image of our town [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, many tabloids have always focused on exploiting the scandals of celebrities, which can the public into believing in the flaws of the Vietnamese showbiz [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Mislead

Không có idiom phù hợp