Bản dịch của từ Poor trong tiếng Việt

Poor

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Poor (Adjective)

pɔːr
pʊr
01

Nghèo nàn, nghèo đói, thiếu thốn.

Poverty, poverty, deprivation.

Ví dụ

The poor children lacked access to basic education.

Trẻ em nghèo không được tiếp cận với giáo dục cơ bản.

Living in poor conditions, she struggled to make ends meet.

Sống trong điều kiện nghèo khó, cô phải vật lộn để kiếm sống.

The poor neighborhood suffered from high unemployment rates.

Khu dân cư nghèo phải chịu tỷ lệ thất nghiệp cao.

02

Thiếu đủ tiền để sống ở mức được coi là thoải mái hoặc bình thường trong xã hội.

Lacking sufficient money to live at a standard considered comfortable or normal in a society.

Ví dụ

Many families in the community are poor and struggle to make ends meet.

Nhiều gia đình trong cộng đồng nghèo và đấu tranh để kết thúc.

The poor children couldn't afford to buy new school supplies.

Những đứa trẻ nghèo không thể đủ tiền để mua đồ dùng học tập mới.

The government implemented programs to help the poor in society.

Chính phủ triển khai các chương trình để giúp người nghèo trong xã hội.

03

Có tiêu chuẩn hoặc chất lượng thấp hoặc kém.

Of a low or inferior standard or quality.

Ví dụ

The poor families struggled to afford basic necessities.

Các gia đình nghèo đấu tranh để có đủ nhu yếu phẩm cơ bản.

She felt sorry for the poor children living on the streets.

Cô ấy cảm thấy tiếc cho các em nhỏ nghèo sống trên đường phố.

The poor living conditions in the slums were heartbreaking.

Điều kiện sống nghèo khó ở khu ổ chuột làm xúc động lòng người.

04

(của một người) đáng được thương hại hoặc cảm thông.

(of a person) deserving of pity or sympathy.

Ví dụ

The poor children in the village need help.

Những đứa trẻ nghèo ở làng cần sự giúp đỡ.

She works hard to support the poor in her community.

Cô ấy làm việc chăm chỉ để hỗ trợ người nghèo trong cộng đồng của mình.

The charity event aims to raise funds for the poor.

Sự kiện từ thiện nhằm mục đích huy động quỹ cho người nghèo.

Dạng tính từ của Poor (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Poor

Nghèo

Poorer

Nghèo hơn

Poorest

Nghèo nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Also, of great importance is the increase in the minimum earnings of the workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] In many developing nations, this is still the case, however it is rapidly changing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] These days, many countries are focusing their efforts on developing and promoting their tourism industries [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] Consequently, this can cause mental health, hence their reduced productivity at work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Poor

Không có idiom phù hợp