Bản dịch của từ Poverty trong tiếng Việt

Poverty

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Poverty (Noun)

pˈɑvɚti
pˈɑvəɹti
01

Tình trạng kém về chất lượng hoặc thiếu về số lượng.

The state of being inferior in quality or insufficient in amount.

Ví dụ

Poverty is a pressing issue affecting millions globally.

Nghèo đói là một vấn đề cấp bách ảnh hưởng đến hàng triệu người trên toàn cầu.

The government implemented programs to alleviate poverty in the country.

Chính phủ đã thực hiện các chương trình nhằm xóa đói giảm nghèo trong nước.

The documentary shed light on the harsh realities of poverty.

Bộ phim tài liệu làm sáng tỏ thực tế khắc nghiệt của nghèo đói.

02

Tình trạng vô cùng nghèo khó.

The state of being extremely poor.

Ví dụ

Poverty affects many families in the community.

Đói nghèo ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng.

Government programs aim to alleviate poverty in urban areas.

Các chương trình chính phủ nhằm giảm bớt đói nghèo ở khu vực thành thị.

The charity organization provides aid to combat poverty worldwide.

Tổ chức từ thiện cung cấp sự giúp đỡ để chống lại đói nghèo trên toàn thế giới.

Dạng danh từ của Poverty (Noun)

SingularPlural

Poverty

-

Kết hợp từ của Poverty (Noun)

CollocationVí dụ

World poverty

Nghèo đói thế giới

World poverty affects millions of people globally.

Đói nghèo thế giới ảnh hưởng hàng triệu người trên toàn cầu.

Absolute poverty

Nghèo đói tuyệt đối

Families living on less than $1.90 per day experience absolute poverty.

Gia đình sống dưới 1,90 đô la mỗi ngày trải qua nghèo đói tuyệt đối.

Grinding poverty

Nghèo đói cùng cực

She grew up in grinding poverty, lacking basic necessities.

Cô lớn lên trong nghèo đói nghiêm trọng, thiếu những nhu yếu phẩm cơ bản.

Abject poverty

Nghèo đói

Many families in the community suffer from abject poverty.

Nhiều gia đình trong cộng đồng chịu đựng cảnh nghèo đói khốc liệt.

Severe poverty

Nghèo đói nghiêm trọng

Families in the community faced severe poverty due to job losses.

Các gia đình trong cộng đồng đối mặt với nghèo đói nghiêm trọng do mất việc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poverty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] Therefore, many Thai residents working in this industry have escaped avoid unemployment and enjoy a better life quality [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] In contrast, the percentage of stricken people in California and Florida is 16% and 12% respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] To summarize, aside from personal psychological factors, I believe that social difficulties and can have a greater impact on crime rates [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Hence, if can be tackled by intensive study, it may be a pre-emptive measure to ensure public health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022

Idiom with Poverty

Không có idiom phù hợp