Bản dịch của từ Shelter trong tiếng Việt

Shelter

Noun [U/C] Verb

Shelter (Noun)

ʃˈɛltɚ
ʃˈɛltəɹ
01

Một điều kiện được che chắn hoặc an toàn; sự bảo vệ.

A shielded or safe condition; protection.

Ví dụ

The homeless sought shelter in the community center during the storm.

Những người vô gia cư tìm nơi trú ẩn trong trung tâm cộng đồng trong cơn bão.

The organization provided shelter for victims of the natural disaster.

Tổ chức cung cấp nơi trú ẩn cho các nạn nhân của thiên tai.

The government implemented policies to improve access to shelters for the needy.

Chính phủ thực hiện các chính sách nhằm cải thiện khả năng tiếp cận nơi trú ẩn cho người nghèo.

02

Nơi bảo vệ tạm thời khỏi thời tiết xấu hoặc nguy hiểm.

A place giving temporary protection from bad weather or danger.

Ví dụ

The homeless sought shelter in the community center during the storm.

Những người vô gia cư tìm nơi trú ẩn trong trung tâm cộng đồng trong cơn bão.

The shelter provided food and warmth to those in need.

Nơi trú ẩn cung cấp thức ăn và hơi ấm cho những người cần giúp đỡ.

The government allocated funds to build more shelters for the homeless.

Chính phủ đã phân bổ kinh phí để xây dựng thêm nơi trú ẩn cho những người vô gia cư.

Dạng danh từ của Shelter (Noun)

SingularPlural

Shelter

Shelters

Kết hợp từ của Shelter (Noun)

CollocationVí dụ

Makeshift shelter

Chỗ ẩn náu tự chế

The homeless man built a makeshift shelter under the bridge.

Người đàn ông vô gia cư đã xây một nơi trú ẩn tạm thời dưới cầu.

Stone shelter

Nơi trú ẩn đá

The stone shelter provided refuge during the social unrest.

Nơi trú ẩn bằng đá cung cấp nơi trú ẩn trong lúc xã hội bất ổn.

Homeless shelter

Trại tị nạn

The homeless shelter provides warm meals every evening.

Trại tị nạn cung cấp bữa ăn ấm mỗi tối.

Temporary shelter

Tạm trú

The homeless found temporary shelter in the community center.

Người vô gia cư tìm thấy nơi trú ẩn tạm thời tại trung tâm cộng đồng.

Wooden shelter

Nhà gỗ

The community built a wooden shelter for the homeless.

Cộng đồng xây một căn nhà gỗ cho người vô gia cư.

Shelter (Verb)

ʃˈɛltɚ
ʃˈɛltəɹ
01

Bảo vệ hoặc che chắn khỏi những thứ có hại, đặc biệt là thời tiết xấu.

Protect or shield from something harmful, especially bad weather.

Ví dụ

The homeless sheltered under the bridge during the storm.

Những người vô gia cư trú ẩn dưới gầm cầu trong cơn bão.

The organization shelters abused women in safe houses.

Tổ chức che chở những phụ nữ bị bạo hành trong những ngôi nhà an toàn.

Families seek shelter in emergency housing during crises.

Các gia đình tìm nơi trú ẩn trong nhà ở khẩn cấp trong thời kỳ khủng hoảng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shelter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] To the left of these constructions were unused land and sea animals' whereas the other side was agricultural land [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] For example, we often see old people in developed countries engage in charity work to provide and food for the homeless in their neighbourhoods [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Housing many wild animals, especially those on the verge of extinction, zoos can protect them from harsh weather conditions as well as food and shortages [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Poverty with limited access to food, clothing, healthcare, and schooling can push people to the brink of desperation, prompting them to resort to criminal behaviour as a means of survival [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Shelter

Không có idiom phù hợp