Bản dịch của từ Deserving trong tiếng Việt

Deserving

Adjective

Deserving (Adjective)

01

Có công, xứng đáng (thưởng, phạt v.v.)

Meriting worthy reward punishment etc.

Ví dụ

Many people believe that hard workers are deserving of recognition.

Nhiều người tin rằng những người lao động chăm chỉ xứng đáng nhận được sự công nhận.

Not all volunteers are deserving of praise for their efforts.

Không phải tất cả tình nguyện viên đều xứng đáng được khen ngợi cho nỗ lực của họ.

Are the homeless truly deserving of our help and support?

Người vô gia cư có thực sự xứng đáng với sự giúp đỡ và hỗ trợ của chúng ta không?

02

Xứng đáng được khen thưởng hoặc khen ngợi; có công.

Worthy of reward or praise meritorious.

Ví dụ

Many volunteers are deserving of recognition for their hard work.

Nhiều tình nguyện viên xứng đáng được công nhận vì công sức của họ.

Not everyone in the community is deserving of praise.

Không phải ai trong cộng đồng cũng xứng đáng được khen ngợi.

Who do you think is deserving of this award?

Bạn nghĩ ai xứng đáng nhận giải thưởng này?

Kết hợp từ của Deserving (Adjective)

CollocationVí dụ

Very deserving

Rất xứng đáng

She is very deserving of the scholarship.

Cô ấy rất xứng đáng với học bổng.

Equally deserving

Xứng đáng như nhau

Both candidates are equally deserving of the scholarship.

Cả hai ứng cử viên đều xứng đáng nhận học bổng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deserving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] As a valued customer, I a reliable product and responsive support [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] There still exist many zoos nowadays mistreating animals, but this is not synonymous with the fact that zoos, in general, to be shut down [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I feel pretty proud of myself as a teacher and also pretty happy for my girlfriend as she was able to speak her mind and got the score she [...]Trích: Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] I believe that both aspects of society an equal amount of attention from governments, however families must also take a large proportion of responsibility for both these issues [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020

Idiom with Deserving

Không có idiom phù hợp