Bản dịch của từ Deprivation trong tiếng Việt

Deprivation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deprivation (Noun)

dˌɛpɹəvˈeiʃn̩
dˌɛpɹəvˈeiʃn̩
01

(theo sau là “của”) thiếu.

(followed by “of”) lack.

Ví dụ

The deprivation of basic needs leads to poverty.

Sự thiếu hụt nhu cầu cơ bản dẫn đến nghèo đói.

The deprivation of education affects social mobility.

Sự thiếu hụt giáo dục ảnh hưởng đến di chuyển xã hội.

The deprivation of healthcare results in poor health outcomes.

Sự thiếu hụt chăm sóc sức khỏe dẫn đến kết quả sức khỏe kém.

02

(không đếm được) tình trạng bị tước đoạt.

(uncountable) the state of being deprived.

Ví dụ

Poverty often leads to deprivation of basic needs like food.

Đói đói thường dẫn đến thiếu thốn nhu cầu cơ bản như thức ăn.

Homelessness can result in severe deprivation of shelter and safety.

Vô gia cư có thể dẫn đến thiếu thốn nghiêm trọng về chỗ ở và an toàn.

Lack of education can lead to deprivation of opportunities for growth.

Thiếu học vấn có thể dẫn đến thiếu thốn cơ hội phát triển.

03

(đếm được) việc tước đi lợi ích của một giáo sĩ, hoặc sự thăng tiến hoặc phẩm giá tinh thần khác.

(countable) the taking away from a clergyman of his benefice, or other spiritual promotion or dignity.

Ví dụ

The deprivation of clergy's benefices led to unrest in the community.

Việc tước quyền lợi của giáo sĩ gây ra sự bất ổn trong cộng đồng.

The deprivation of spiritual promotions affected the church congregation significantly.

Việc tước quyền lợi của chức vụ tâm linh ảnh hưởng đáng kể đến giáo hội.

The deprivation of dignities among clergy members caused division within the church.

Việc tước quyền lợi giữa các thành viên giáo sĩ gây ra sự chia rẽ trong nhà thờ.

Dạng danh từ của Deprivation (Noun)

SingularPlural

Deprivation

Deprivations

Kết hợp từ của Deprivation (Noun)

CollocationVí dụ

Relative deprivation

Sự thiếu hụt so với người thân

Relative deprivation can lead to social unrest and dissatisfaction.

Sự bất bình đẳng tương đối có thể dẫn đến bất ổn xã hội và không hài lòng.

Sleep deprivation

Mất ngủ

Sleep deprivation affects social interactions negatively.

Thiếu ngủ ảnh hưởng tiêu cực đến tương tác xã hội.

Economic deprivation

Đói nghèo

Economic deprivation leads to social inequality in the community.

Sự thiếu thốn kinh tế dẫn đến bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng.

Emotional deprivation

Sự thiếu thốn về cảm xúc

Children who lack parental care may experience emotional deprivation.

Trẻ em thiếu sự chăm sóc từ phụ huynh có thể trải qua thiếu hụt cảm xúc.

Material deprivation

Nghèo đói vật chất

Material deprivation leads to social exclusion and poverty in communities.

Sự thiếu hụt vật chất dẫn đến cô lập xã hội và nghèo đói trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deprivation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Every year, many animals are subjected to medical experimentation and have to suffer physical pain and even of food and water [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Chronic sleep can make us feel sluggish, reduce productivity, and be the cause of many dangerous diseases such as cardiovascular disease, obesity, or depression [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] Furthermore, the lack of attention paid by students could come from long-term sleep which can be the result of a heavy workload combined with the lure of electronic devices and social media [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] On the other hand, I believe that it is immoral to children of a carefree childhood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Deprivation

Không có idiom phù hợp