Bản dịch của từ Promotion trong tiếng Việt

Promotion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Promotion (Noun)

pɚmˈoʊʃn̩
pɹəmˈoʊʃn̩
01

Hành động thúc đẩy một chất xúc tác.

The action of promoting a catalyst.

Ví dụ

The company's promotion of eco-friendly products was well-received.

Sự quảng cáo của công ty về sản phẩm thân thiện với môi trường đã được đón nhận tốt.

Social media plays a crucial role in online promotions for businesses.

Mạng xã hội đóng vai trò quan trọng trong việc quảng cáo trực tuyến cho doanh nghiệp.

The promotion of the charity event led to a significant increase in donations.

Sự quảng cáo cho sự kiện từ thiện đã dẫn đến sự tăng đáng kể về số tiền quyên góp.

02

Việc quảng cáo một sản phẩm, tổ chức hoặc liên doanh nhằm tăng doanh số bán hàng hoặc nhận thức của công chúng.

The publicizing of a product, organization, or venture so as to increase sales or public awareness.

Ví dụ

The company's promotion attracted many new customers to their products.

Chương trình khuyến mãi của công ty thu hút nhiều khách hàng mới đến với sản phẩm của họ.

Social media platforms are great for promoting events and campaigns.

Các nền tảng truyền thông xã hội rất tốt để quảng bá sự kiện và chiến dịch.

Her promotion on Instagram led to a significant increase in followers.

Chương trình khuyến mãi của cô trên Instagram dẫn đến sự tăng đáng kể về số lượng người theo dõi.

03

Hoạt động hỗ trợ hoặc khuyến khích một mục đích, sự mạo hiểm hoặc mục tiêu.

Activity that supports or encourages a cause, venture, or aim.

Ví dụ

The social media promotion boosted the event attendance.

Sự quảng cáo trên mạng xã hội tăng lượng người tham dự sự kiện.

Her promotion of the charity campaign raised significant funds.

Sự quảng cáo của cô cho chiến dịch từ thiện gây quỹ quan trọng.

The company's promotion of eco-friendly products gained public support.

Sự quảng cáo của công ty về sản phẩm thân thiện với môi trường nhận được sự ủng hộ của công chúng.

04

Hành động đề bạt ai đó hoặc điều gì đó lên vị trí hoặc cấp bậc cao hơn hoặc thực tế là được thăng chức.

The action of promoting someone or something to a higher position or rank or the fact of being so promoted.

Ví dụ

Her promotion to manager boosted team morale.

Sự thăng chức của cô ấy đã tăng cao tinh thần nhóm.

The promotion of the new product was well-received by customers.

Sự quảng cáo cho sản phẩm mới đã được khách hàng đón nhận.

John's promotion to director came after years of hard work.

Sự thăng chức của John lên chức giám đốc đến sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.

Dạng danh từ của Promotion (Noun)

SingularPlural

Promotion

Promotions

Kết hợp từ của Promotion (Noun)

CollocationVí dụ

In-store promotion

Khuyến mãi tại cửa hàng

The in-store promotion attracted many customers.

Chương trình khuyến mãi tại cửa hàng thu hút nhiều khách hàng.

Trade promotion

Quảng cáo thương mại

Trade promotion events help businesses grow internationally.

Sự kiện khuyến mãi thương mại giúp doanh nghiệp phát triển quốc tế.

Internal promotion

Thăng tiến nội bộ

She got an internal promotion after working hard for years.

Cô ấy được thăng chức nội bộ sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.

Marketing promotion

Quảng cáo tiếp thị

Social media influencers can boost marketing promotion effectiveness.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội có thể tăng hiệu quả quảng cáo.

Special promotion

Chương trình khuyến mãi đặc biệt

The social club offered a special promotion for new members.

Câu lạc bộ xã hội đã cung cấp một chương trình khuyến mãi đặc biệt cho các thành viên mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Promotion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] Without technical knowledge, a person stands little chance of being hired, let alone getting a [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] While some want to experience a new working environment, others may seek opportunities for job and higher income [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Nowadays, people are extending the time they spend at work in order to earn more money or gain a in their career [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Such development not only ensures the right vision towards life and career but also enhances the possibilities of with a good salary [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Promotion

Không có idiom phù hợp