Bản dịch của từ Raising trong tiếng Việt

Raising

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Raising(Verb)

ɹˈeizɪŋ
ɹˈeizɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của raise.

Present participle and gerund of raise.

Ví dụ

Dạng động từ của Raising (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Raise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Raised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Raised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Raises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Raising

Raising(Noun)

ɹˈeizɪŋ
ɹˈeizɪŋ
01

Nuôi dưỡng; canh tác; cung cấp chất dinh dưỡng và bảo vệ sinh vật từ khi thụ thai đến khi trưởng thành.

Nurturing cultivation providing sustenance and protection for a living thing from conception to maturity.

Ví dụ
02

Chất dùng để làm bánh mì nở ra.

The substance used to make bread rise.

Ví dụ
03

(ngôn ngữ học, ngữ âm học) Sự thay đổi âm thanh trong đó nguyên âm hoặc phụ âm trở nên cao hơn hoặc nâng lên, nghĩa là lưỡi trở nên cao hơn hoặc nằm gần vòm miệng hơn trước.

Linguistics phonetics A sound change in which a vowel or consonant becomes higher or raised meaning that the tongue becomes more elevated or positioned closer to the roof of the mouth than before.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ