Bản dịch của từ Raising trong tiếng Việt

Raising

Verb Noun [U/C]

Raising (Verb)

ɹˈeizɪŋ
ɹˈeizɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của raise.

Present participle and gerund of raise.

Ví dụ

Raising awareness about mental health is crucial in society.

Nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần là rất quan trọng trong xã hội.

She is actively raising funds for the local homeless shelter.

Cô ấy đang tích cực huy động quỹ cho trại tạm trú cho người vô gia cư địa phương.

The organization is raising concerns about environmental sustainability.

Tổ chức đang đề ra những lo ngại về bền vững môi trường.

Dạng động từ của Raising (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Raise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Raised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Raised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Raises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Raising

Raising (Noun)

ɹˈeizɪŋ
ɹˈeizɪŋ
01

Nuôi dưỡng; canh tác; cung cấp chất dinh dưỡng và bảo vệ sinh vật từ khi thụ thai đến khi trưởng thành.

Nurturing cultivation providing sustenance and protection for a living thing from conception to maturity.

Ví dụ

Raising children requires patience and dedication.

Việc nuôi dạy trẻ em đòi hỏi kiên nhẫn và sự cống hiến.

Community centers offer support for raising families in need.

Các trung tâm cộng đồng cung cấp hỗ trợ cho việc nuôi dạy gia đình khó khăn.

Raising awareness about social issues is crucial for positive change.

Nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội là rất quan trọng để thay đổi tích cực.

02

(ngôn ngữ học, ngữ âm học) sự thay đổi âm thanh trong đó nguyên âm hoặc phụ âm trở nên cao hơn hoặc nâng lên, nghĩa là lưỡi trở nên cao hơn hoặc nằm gần vòm miệng hơn trước.

Linguistics phonetics a sound change in which a vowel or consonant becomes higher or raised meaning that the tongue becomes more elevated or positioned closer to the roof of the mouth than before.

Ví dụ

The raising in her speech made her sound more refined.

Sự nâng giọng trong lời nói của cô ấy khiến cô ấy nghe lịch lãm hơn.

His raising of the pitch indicated excitement during the conversation.

Việc tăng cường độ giọng của anh ấy cho thấy sự hào hứng trong cuộc trò chuyện.

The teacher explained the concept of raising in phonetics class.

Giáo viên giải thích khái niệm về sự nâng giọng trong lớp ngữ âm học.

03

Chất dùng để làm bánh mì nở ra.

The substance used to make bread rise.

Ví dụ

Yeast is essential for raising dough in baking bread.

Men bia là cần thiết để nâng bột trong việc làm bánh.

Bakers often experiment with different raisings for unique flavors.

Người làm bánh thường thử nghiệm với các loại men để tạo hương vị độc đáo.

The quality of the raising greatly affects the final bread texture.

Chất lượng men ảnh hưởng lớn đến cấu trúc cuối cùng của bánh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Raising cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] This has concerns about the fairness and integrity of your company's recruitment practices [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Some individuals argue that the solution lies in the price of fattening foods [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] Even their children's well-being is also threatened if they are born and in such a polluted atmosphere [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] And parents need to stop their children with the principle that they must beat everyone else in the class [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win

Idiom with Raising

Không có idiom phù hợp