Bản dịch của từ Roof trong tiếng Việt

Roof

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roof (Noun Countable)

ruːf
ruːf
01

Nóc nhà, mái nhà.

Roof, roof.

Ví dụ

Many homeless people sleep under the roof of the bridge.

Nhiều người vô gia cư ngủ dưới mái cầu.

The local community center provided a new roof for the shelter.

Trung tâm cộng đồng địa phương đã cung cấp một mái nhà mới cho nơi trú ẩn.

The government initiated a project to repair roofs in low-income neighborhoods.

Chính phủ đã khởi xướng dự án sửa chữa mái nhà ở các khu dân cư thu nhập thấp.

Kết hợp từ của Roof (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Slate roof

Mái ngói

The old house had a beautiful slate roof that impressed visitors.

Ngôi nhà cổ có một mái ngói đẹp khiến khách tham quan ấn tượng.

Mansard roof

Mái vát

The new community center features a beautiful mansard roof design.

Trung tâm cộng đồng mới có thiết kế mái mansard đẹp.

Sloped roof

Mái dốc

The community center has a beautiful sloped roof design.

Trung tâm cộng đồng có thiết kế mái dốc đẹp.

Gabled roof

Mái nhà có mái vát

The community center has a beautiful gabled roof design.

Trung tâm cộng đồng có thiết kế mái gấp đẹp.

Pitched roof

Mái dốc

Many houses in the neighborhood have pitched roofs for better drainage.

Nhiều ngôi nhà trong khu phố có mái dốc để thoát nước tốt hơn.

Roof (Noun)

ɹˈuf
ɹˌʊf
01

(leo) một bức tường đá nhô ra.

(climbing) an overhanging rock wall.

Ví dụ

The climbers struggled to reach the roof during the competition.

Các vận động viên gặp khó khăn khi leo tới tường đá chông.

The roof of the climbing gym provided a challenging route for climbers.

Tường đá chông của phòng tập leo núi tạo ra một tuyến đường khó khăn cho người leo núi.

The instructor demonstrated how to maneuver on the roof safely.

Hướng dẫn viên thể hiện cách điều khiển an toàn trên tường đá chông.

02

(kiến trúc) lớp phủ bên ngoài trên đỉnh của một tòa nhà.

(architecture) the external covering at the top of a building.

Ví dụ

The roof of the community center was damaged in the storm.

Mái nhà trung tâm cộng đồng bị hỏng trong cơn bão.

Volunteers helped repair the roofs of houses after the earthquake.

Tình nguyện viên giúp sửa chữa mái nhà sau trận động đất.

The government provided funds to replace the roofs of schools.

Chính phủ cung cấp quỹ để thay thế mái trường học.

03

Phần trên của một khoang.

The upper part of a cavity.

Ví dụ

The roof of the house was damaged in the storm.

Mái nhà bị hỏng trong cơn bão.

The community center had a leaky roof that needed fixing.

Trung tâm cộng đồng có mái nhà rò rỉ cần sửa chữa.

The rooftop garden was a peaceful retreat for urban residents.

Khu vườn trên mái là nơi nghỉ ngơi yên bình cho cư dân thành thị.

Dạng danh từ của Roof (Noun)

SingularPlural

Roof

Roofs

Kết hợp từ của Roof (Noun)

CollocationVí dụ

Tiled roof

Mái ngói

The community center has a beautiful tiled roof for social events.

Trung tâm cộng đồng có một mái ngói đẹp cho các sự kiện xã hội.

Steel roof

Mái thép

The community center built a steel roof for better weather protection.

Trung tâm cộng đồng đã xây dựng một mái thép để bảo vệ thời tiết tốt hơn.

Church roof

Mái nhà thờ

The church roof was repaired after the storm last week.

Mái nhà thờ đã được sửa chữa sau cơn bão tuần trước.

Slate roof

Mái ngói

The community center has a beautiful slate roof that attracts many visitors.

Trung tâm cộng đồng có một mái ngói đẹp thu hút nhiều du khách.

Tin roof

Mái tôn

Many houses in vietnam have a tin roof for better insulation.

Nhiều ngôi nhà ở việt nam có mái tôn để cách nhiệt tốt hơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Roof cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Furthermore, living under one helps family members to keep a close eye on one another in case of troubles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] The water runs down the and into the gutters, where it then flows into drainage pipes attached to the side of the houses [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] Firstly, when it rains, water is captured on the of people's homes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023

Idiom with Roof

Live under the same roof (with someone)

lˈaɪv ˈʌndɚ ðə sˈeɪm ɹˈuf wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Chung một mái nhà

To share a dwelling with someone.

My brother and I live under the same roof.

Anh trai và tôi sống chung một mái nhà.

Hit the roof

hˈɪt ðə ɹˈuf

Nổi trận lôi đình/ Giận tím mặt

To get very angry.

When she found out he lied, she hit the roof.

Khi cô ấy phát hiện ra anh ta nói dối, cô ấy tức giận.

Thành ngữ cùng nghĩa: hit the ceiling...