Bản dịch của từ Climbing trong tiếng Việt

Climbing

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Climbing (Noun)

klˈaɪmɪŋ
klˈaɪmɪŋ
01

(đếm được) leo lên; đi lên.

Countable climb ascent.

Ví dụ

Climbing is a popular activity among young people in urban areas.

Leo núi là hoạt động phổ biến trong giới trẻ ở khu vực thành thị.

Not everyone enjoys climbing because it can be physically demanding.

Không phải ai cũng thích leo núi vì nó có thể đòi hỏi về thể chất.

Do you think climbing can help improve mental strength and resilience?

Bạn có nghĩ rằng việc leo núi có thể giúp cải thiện sức mạnh tinh thần và sự kiên cường không?

02

(không đếm được) môn thể thao leo núi, leo lên tường, đá hoặc vật thể khác bằng cách sử dụng các chốt có sẵn, thường là với sự an toàn của dây thừng và người đỡ.

Uncountable the sport of climbing ascending a wall or a rock or another object using available holds generally with the safety of a rope and belayer.

Ví dụ

Climbing is a popular social activity among young people in the city.

Leo núi là một hoạt động xã hội phổ biến trong giới trẻ thành phố.

She doesn't enjoy climbing because she is afraid of heights.

Cô ấy không thích leo núi vì cô ấy sợ độ cao.

Do you think climbing can help improve physical fitness effectively?

Bạn nghĩ rằng việc leo núi có thể giúp cải thiện sức khỏe hiệu quả không?

Climbing (Verb)

klˈaɪmɪŋ
klˈaɪmɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của leo lên.

Present participle and gerund of climb.

Ví dụ

Climbing mountains is a popular outdoor activity among young adults.

Leo núi là một hoạt động ngoại ô phổ biến giữa thanh thiếu niên.

She avoids climbing because she is afraid of heights.

Cô ấy tránh việc leo núi vì cô ấy sợ độ cao.

Do you enjoy climbing as a way to stay active and fit?

Bạn có thích leo núi như một cách để duy trì hoạt động và cơ thể khỏe mạnh không?

Dạng động từ của Climbing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Climb

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Climbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Climbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Climbs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Climbing

Climbing (Adjective)

klˈaɪmɪŋ
klˈaɪmɪŋ
01

(thực vật học, thực vật) leo trèo; phát triển lên trên bằng cách bám vào một bề mặt.

Botany of a plant that climbs that grows upwards by gripping onto a surface.

Ví dụ

Climbing plants add a touch of nature to urban environments.

Cây leo thêm một chút thiên nhiên vào môi trường đô thị.

Not everyone appreciates the beauty of climbing flowers in the city.

Không phải ai cũng đánh giá cao vẻ đẹp của hoa leo ở thành phố.

Do you think climbing vines can improve the aesthetics of buildings?

Bạn có nghĩ rằng cây leo có thể cải thiện mỹ quan của các tòa nhà không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Climbing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] Over the time period, average housing prices in all three countries had generally [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] This figure then dropped to almost 50% in 1988, prior to again to hit 70% in 1998 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 12/1/2017
[...] This figure continued to steadily to 60% in 2000 and more than 70% in 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 12/1/2017
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Moreover, adventure sports such as rock skateboarding, and parkour have gained popularity among young people seeking excitement and challenges [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Climbing

Không có idiom phù hợp