Bản dịch của từ Wall trong tiếng Việt

Wall

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wall (Noun)

wˈɔl
wɑl
01

Lớp màng bên ngoài hoặc lớp lót của một cơ quan hoặc khoang.

The membranous outer layer or lining of an organ or cavity.

Ví dụ

The wall of the stomach protects it from digestive juices.

Thành dạ dày bảo vệ nó khỏi dịch tiêu hóa.

The wall of the heart is made up of muscle tissue.

Thành tim được tạo thành từ các mô cơ.

The wall of the uterus thickens during pregnancy.

Thành tử cung dày lên khi mang thai.

02

Một cấu trúc bằng gạch hoặc đá thẳng đứng liên tục bao quanh hoặc phân chia một khu đất.

A continuous vertical brick or stone structure that encloses or divides an area of land.

Ví dụ

The Great Wall of China is a famous historical landmark.

Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc là một địa danh lịch sử nổi tiếng.

The Berlin Wall separated East and West Germany.

Bức tường Berlin ngăn cách Đông và Tây Đức.

The walls of the castle protected the royal family from invaders.

Các bức tường của lâu đài đã bảo vệ gia đình hoàng gia khỏi những kẻ xâm lược.

03

Một vật được coi là hàng rào bảo vệ hoặc hạn chế.

A thing regarded as a protective or restrictive barrier.

Ví dụ

The Great Wall of China symbolizes protection and history.

Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc tượng trưng cho sự bảo vệ và lịch sử.

She felt trapped by the invisible walls of social expectations.

Cô cảm thấy bị mắc kẹt bởi những bức tường vô hình của những kỳ vọng xã hội.

The wall between social classes creates inequality.

Bức tường giữa các tầng lớp xã hội tạo ra sự bất bình đẳng.

04

Đá bao quanh một mạch nước hoặc đường nối.

The rock enclosing a lode or seam.

Ví dụ

The wall of the castle was built to protect the royal family.

Bức tường của lâu đài được xây dựng để bảo vệ gia đình hoàng gia.

The Great Wall of China is a famous historical landmark.

Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc là một địa danh lịch sử nổi tiếng.

The Berlin Wall divided the city into East and West regions.

Bức tường Berlin chia thành phố thành hai khu Đông và Tây.

Dạng danh từ của Wall (Noun)

SingularPlural

Wall

Walls

Kết hợp từ của Wall (Noun)

CollocationVí dụ

Inside wall

Bên trong tường

She wrote a secret message on the inside wall of the school.

Cô ấy đã viết một tin nhắn bí mật trên bức tường bên trong của trường.

Stone wall

Tường đá

The stone wall separated the playground from the street.

Bức tường đá tách biệt sân chơi và đường phố.

Panelled/paneled wall

Tường có tấm ván

The panelled wall in the community center adds warmth to the room.

Bức tường được lát tấm ở trung tâm cộng đồng tạo cảm giác ấm áp cho phòng.

Vessel (both biology wall

Môi trường sống của vi sinh vật (tường cấu trúc)

The vessel transports blood throughout the body.

Chiếc tàu vận chuyển máu khắp cơ thể.

Outer wall

Bức tường bên ngoài

The vines climbed the outer wall of the community center.

Những cây dây leo trèo lên bức tường ngoài của trung tâm cộng đồng.

Wall (Verb)

wˈɔl
wɑl
01

Bao bọc (một khu vực) trong các bức tường, đặc biệt là để bảo vệ hoặc riêng tư.

Enclose (an area) within walls, especially for protection or privacy.

Ví dụ

The community decided to wall off the garden for privacy.

Cộng đồng quyết định xây tường bao quanh khu vườn để đảm bảo sự riêng tư.

The castle walls surrounded the kingdom for protection.

Các bức tường lâu đài bao quanh vương quốc để bảo vệ.

The government walled the border to control immigration.

Chính phủ đã xây tường biên giới để kiểm soát việc nhập cư.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wall cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] The edges of the blocks are then smoothed with the saw and are placed in a circle, and a hole is dug under the to make an entrance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Additionally, I love using my photos as décor – a in my room is dedicated to a collage of my best shots, serving as a daily reminder of the beauty that surrounds us [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] On the one hand, having no to separate employees can be problematic [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] Costs are reduced on construction as there is no need to build or cubicles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021

Idiom with Wall

fˈɔɹs sˈʌmwˌʌn tˈu ðə wˈɔl

Dồn ai vào chân tường

To push someone to an extreme position; to put someone into an awkward position.

She painted herself into a corner during the argument.

Cô ấy đã tự mình đẩy mình vào một góc khi cãi nhau.

Thành ngữ cùng nghĩa: drive someone to the wall...

Run into a stone wall

ɹˈʌn ˈɪntu ə stˈoʊn wˈɔl

Gặp phải đá tảng/ Đụng phải tường thành

To come to a barrier against further progress.

She tried to start her own business but ran into a stone wall.

Cô ấy đã cố gắng khởi đầu doanh nghiệp riêng nhưng bị đối mặt với vấn đề không thể tiến xa hơn.

Run one's head against a brick wall

ɹˈʌn wˈʌnz hˈɛd əɡˈɛnst ə bɹˈɪk wˈɔl

Đâm đầu vào đá/ Lấy trứng chọi đá

To be frustrated by coming up against an insurmountable obstacle.

She felt like she was banging her head against a brick wall.

Cô ấy cảm thấy như mình đang đập đầu vào tường gạch.

A hole in the wall

ə hˈoʊl ɨn ðə wˈɔl

Quán cóc ven đường

A tiny shop, room, etc.

The cafe was just a hole in the wall, but had great coffee.

Quán cà phê chỉ là một lỗ trong tường, nhưng cà phê rất ngon.