Bản dịch của từ Brick trong tiếng Việt

Brick

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brick (Noun)

bɹɪk
bɹˈɪk
01

Một khối hình chữ nhật nhỏ thường được làm bằng đất sét nung hoặc phơi nắng, dùng trong xây dựng.

A small rectangular block typically made of fired or sun-dried clay, used in building.

Ví dụ

The new community center was built with red bricks.

Trung tâm cộng đồng mới được xây bằng gạch đỏ.

The charity organization donated bricks for the school construction project.

Tổ chức từ thiện đã tặng gạch cho dự án xây dựng trường học.

The historic building was made of handcrafted bricks from local clay.

Tòa nhà lịch sử được làm bằng gạch thủ công từ đất sét địa phương.

02

Một người hào phóng, hữu ích và đáng tin cậy.

A generous, helpful, and reliable person.

Ví dụ

In our community, Tom is a brick, always ready to help.

Trong cộng đồng của chúng tôi, Tom là một viên gạch, luôn sẵn sàng giúp đỡ.

Sarah is a brick, supporting her friends through tough times.

Sarah là một viên gạch, hỗ trợ bạn bè vượt qua những thời điểm khó khăn.

Being a brick, Jack volunteered to organize the charity event.

Là một viên gạch, Jack tình nguyện tổ chức sự kiện từ thiện.

03

Một chiếc điện thoại di động lớn và tương đối nặng, thường là mẫu điện thoại đời đầu với chức năng hạn chế.

A large and relatively heavy mobile phone, typically an early model with limited functionality.

Ví dụ

In the 90s, carrying a brick was a status symbol.

Vào những năm 90, việc mang theo một viên gạch là biểu tượng của địa vị.

Her dad still uses his old brick for calls.

Bố cô ấy vẫn dùng viên gạch cũ của mình để gọi điện.

The brick phone was bulky but durable.

Chiếc điện thoại cục gạch cồng kềnh nhưng bền.

Dạng danh từ của Brick (Noun)

SingularPlural

Brick

Bricks

Kết hợp từ của Brick (Noun)

CollocationVí dụ

Mud brick

Gạch đất sét

The social project aimed to build houses using mud bricks.

Dự án xã hội nhằm xây nhà bằng gạch đất sét.

Adobe brick

Gạch adobe

The social project used adobe bricks for sustainable housing construction.

Dự án xã hội sử dụng gạch adobe cho xây dựng nhà ở bền vững.

Glass brick

Gạch kính

The social center was built with glass bricks for natural light.

Trung tâm xã hội được xây dựng bằng gạch kính để có ánh sáng tự nhiên.

Concrete brick

Gạch xi măng

The social project used concrete bricks for building affordable housing.

Dự án xã hội sử dụng gạch bê tông để xây nhà ở giá rẻ.

Clay brick

Gạch đất sét

The house was built using clay bricks.

Ngôi nhà được xây dựng bằng gạch đất sét.

Brick (Verb)

bɹɪk
bɹˈɪk
01

Cực kỳ lo lắng hoặc hồi hộp.

Be extremely worried or nervous.

Ví dụ

She was brick at the thought of speaking in front of a crowd.

Cô ấy như gạch đá khi nghĩ đến việc phải nói trước đám đông.

He bricks every time he has to make a phone call.

Anh ấy gạch đá mỗi khi phải gọi điện thoại.

The students were bricking before the exam results were announced.

Các học sinh gạch đá trước khi kết quả kỳ thi được công bố.

02

Ném gạch vào.

Throw bricks at.

Ví dụ

Protesters brick windows during the demonstration.

Người biểu tình gạch cửa sổ trong cuộc biểu tình.

The angry mob bricked the police station in retaliation.

Đám đông giận dữ đã ném gạch vào đồn cảnh sát để trả thù.

Vandals bricking public property is a form of vandalism.

Những kẻ phá hoại đóng gạch tài sản công là một hình thức phá hoại.

03

Làm cho (điện thoại thông minh hoặc thiết bị điện tử khác) hoàn toàn không thể hoạt động, thường là vĩnh viễn.

Cause (a smartphone or other electronic device) to become completely unable to function, typically on a permanent basis.

Ví dụ

Dropping his phone in water bricked it instantly.

Làm rơi điện thoại của anh ấy vào nước đã làm nó bị hỏng ngay lập tức.

A failed software update bricked her laptop last week.

Một bản cập nhật phần mềm không thành công đã làm hỏng máy tính xách tay của cô ấy vào tuần trước.

A virus can brick a computer, rendering it useless.

Một loại virus có thể làm hỏng máy tính, khiến nó trở nên vô dụng.

04

Chặn hoặc bao bọc bằng một bức tường gạch.

Block or enclose with a wall of bricks.

Ví dụ

The community decided to brick up the old well for safety.

Cộng đồng quyết định xây gạch cái giếng cũ để đảm bảo an toàn.

They plan to brick the entrance to the abandoned building tonight.

Họ dự định lát gạch lối vào tòa nhà bỏ hoang vào tối nay.

The group will brick the pathway to prevent unauthorized access.

Nhóm sẽ lát đường đi để ngăn chặn sự xâm nhập trái phép.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Brick cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] To win it, you have to direct the falling to suitable spots to fit as many and as perfectly as you can before the mass reaches the top of the screen [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There is something about going to a store and browsing the shelves that will entice people to buy things that they didn't need, and in a world governed by economics, that makes it very unlikely that and mortar stores will ever completely disappear [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Of the game, there will be a slow hail of of different sizes falling everywhere from the top of the screen [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Brick

Bang one's head against a brick wall

bˈæŋ wˈʌnz hˈɛd əɡˈɛnst ə bɹˈɪk wˈɔl

Dã tràng xe cát biển đông/ Nước đổ lá khoai/ Đàn gảy tai trâu

To waste one's time trying hard to accomplish something that is completely hopeless.

She kept banging her head against a brick wall trying to change his mind.

Cô ấy tiếp tục đập đầu vào tường gạch cố gắng thay đổi ý kiến của anh ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: beat ones head against the wall...

Run one's head against a brick wall

ɹˈʌn wˈʌnz hˈɛd əɡˈɛnst ə bɹˈɪk wˈɔl

Đâm đầu vào đá/ Lấy trứng chọi đá

To be frustrated by coming up against an insurmountable obstacle.

She felt like she was banging her head against a brick wall.

Cô ấy cảm thấy như mình đang đập đầu vào tường gạch.

bˈɪlt lˈaɪk ə bɹˈɪk ˈaʊthˌaʊs

Trông như lực sĩ/ Khỏe như voi

Well-built—either strong or full-sized.

He is built like a brick outhouse, strong and sturdy.

Anh ấy được xây dựng như một nhà vệ sinh bằng gạch, mạnh mẽ và vững chãi.

Thành ngữ cùng nghĩa: built like a brick shithouse...

dɹˈɑp ə bɹˈɪk

Thả bom/ Ném đá xuống giếng/ Gây sốc

To announce shocking or startling news.

She dropped a brick by revealing the surprise party plan.

Cô ấy đã phát biểu một tin sốc bằng cách tiết lộ kế hoạch tiệc bất ngờ.

Thành ngữ cùng nghĩa: drop a bomb shell...