Bản dịch của từ Smartphone trong tiếng Việt

Smartphone

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smartphone (Noun)

smˈɑɹtfˌoʊn
smˈɑɹtfˌoʊn
01

Điện thoại di động thực hiện nhiều chức năng của máy tính, thường có giao diện màn hình cảm ứng, truy cập internet và hệ điều hành có khả năng chạy các ứng dụng đã tải xuống.

A mobile phone that performs many of the functions of a computer typically having a touchscreen interface internet access and an operating system capable of running downloaded apps.

Ví dụ

Smartphones are essential for staying connected in today's society.

Điện thoại thông minh là thiết yếu để duy trì kết nối trong xã hội ngày nay.

Many people use smartphones to access social media platforms regularly.

Nhiều người sử dụng điện thoại thông minh để truy cập các nền tảng truyền thông xã hội thường xuyên.

The popularity of smartphones has revolutionized how we communicate with others.

Sự phổ biến của điện thoại thông minh đã cách mạng hóa cách chúng ta giao tiếp với người khác.

Dạng danh từ của Smartphone (Noun)

SingularPlural

Smartphone

Smartphones

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Smartphone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Over the past few years, cameras still hold great novelty value for capturing photographs [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] In conclusion, though there is no denying the intrusion of into the activities of certain places like a library, a blanket ban on in all public spaces would seem rather absurd [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Personally speaking, I suppose that the which was invented in 1993 has been one of the most revolutionary creations [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
[...] With the widespread presence of the Internet, people with portable devices, such as a can access a huge storage of news in just a few clicks [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019

Idiom with Smartphone

Không có idiom phù hợp