Bản dịch của từ Touchscreen trong tiếng Việt

Touchscreen

Noun [U/C]

Touchscreen (Noun)

01

Một thiết bị hiển thị cho phép người dùng tương tác với máy tính bằng cách chạm vào các vùng trên màn hình.

A display device which allows the user to interact with a computer by touching areas on the screen.

Ví dụ

Many people prefer touchscreen devices for social media interactions.

Nhiều người thích thiết bị màn hình cảm ứng để tương tác mạng xã hội.

Touchscreen technology does not work well in extreme weather conditions.

Công nghệ màn hình cảm ứng không hoạt động tốt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Do you think touchscreen devices improve social communication?

Bạn có nghĩ rằng thiết bị màn hình cảm ứng cải thiện giao tiếp xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Touchscreen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Touchscreen

Không có idiom phù hợp