Bản dịch của từ User trong tiếng Việt
User
User (Noun)
Người sử dụng hoặc sử dụng thứ gì đó, người tiêu dùng/khách hàng hoặc người được cấp phép rõ ràng hoặc ngụ ý (người dùng tự do) hoặc người xâm phạm.
One who uses or makes use of something, a consumer/client or an express or implied licensee (free user) or a trespasser.
The social media user shared a viral post on their profile.
Người dùng mạng xã hội chia sẻ bài đăng lan truyền trên hồ sơ của họ.
The user signed up for a new account on the platform.
Người dùng đăng ký một tài khoản mới trên nền tảng.
The online user interacted with others through comments and likes.
Người dùng trực tuyến tương tác với người khác qua bình luận và thích.
The user logged into their social media account to connect with friends.
Người dùng đăng nhập vào tài khoản mạng xã hội để kết nối với bạn bè.
The user shared photos of their recent trip on the social platform.
Người dùng chia sẻ hình ảnh chuyến đi gần đây trên nền tảng xã hội.
The user's comment on the post sparked a lively discussion among followers.
Bình luận của người dùng trên bài đăng gây ra một cuộc thảo luận sôi nổi giữa người theo dõi.
(luật, ngày) trong luật đất đai, nghĩa là 1. hoặc 2. ở trên hoặc sử dụng. thông thường ở dạng số ít có nghĩa là sử dụng ở bất cứ nơi nào có sự sử dụng lại nguyên văn các tiền lệ và sách giáo khoa xa cách.
(law, dated) in land law, meaning either 1. or 2. above or use. usually in singular form to mean use wherever there is assiduous re-use of precedents and aloof textbooks verbatim.
The user of the public library returned the books promptly.
Người dùng thư viện công cộng trả sách kịp thời.
The social media user shared an informative article with friends.
Người dùng mạng xã hội chia sẻ bài viết hữu ích với bạn bè.
The online platform has millions of active users daily.
Nền tảng trực tuyến có hàng triệu người dùng hoạt động hàng ngày.
Dạng danh từ của User (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
User | Users |
Kết hợp từ của User (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
End (usually end-user) Cuối (thường là người dùng cuối) | The social media platform aims to improve the end-user experience. Nền tảng truyền thông xã hội nhằm cải thiện trải nghiệm người dùng cuối |
Họ từ
Từ "user" được định nghĩa là người hoặc sinh vật sử dụng một sản phẩm, dịch vụ hoặc hệ thống. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông để chỉ người sử dụng phần mềm hay thiết bị. Cả tiếng Anh Anh (British English) và tiếng Anh Mỹ (American English) đều sử dụng từ này mà không có sự khác biệt về nghĩa. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, "user" còn có thể mang ý nghĩa tiêu cực, liên quan đến việc khai thác hoặc lợi dụng.
Từ "user" có nguồn gốc từ động từ Latin "uti", nghĩa là "sử dụng". Trong tiếng Pháp cổ, "useor" được sử dụng để chỉ hành động sử dụng hoặc áp dụng một cái gì đó. Kể từ thế kỷ 14, từ này bắt đầu được sử dụng trong tiếng Anh với nghĩa là người sử dụng, người áp dụng một sản phẩm hay dịch vụ. Ý nghĩa hiện tại của "user" nhấn mạnh vai trò của cá nhân trong việc tương tác và khai thác công nghệ hay tài nguyên.
Từ "user" xuất hiện khá thường xuyên trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết, nhất là trong các chủ đề liên quan đến công nghệ thông tin, truyền thông và người tiêu dùng. Trong các bối cảnh khác, "user" thường được sử dụng để chỉ người sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ, như trong phần mềm và ứng dụng, nơi nhấn mạnh trải nghiệm và hành vi của người dùng. Từ này phản ánh vai trò quan trọng của người dùng trong phát triển công nghệ và dịch vụ hiện đại.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp