Bản dịch của từ Verbatim trong tiếng Việt

Verbatim

Adjective

Verbatim (Adjective)

vɚbˈeɪtəm
vəɹbˈeɪtɪm
01

Bằng chính xác những từ đã được sử dụng ban đầu.

In exactly the same words as were used originally.

Ví dụ

She provided a verbatim account of the conversation.

Cô ấy cung cấp một bản tường thuật về cuộc trò chuyện.

The report was not a verbatim reflection of the survey data.

Báo cáo không phản ánh đúng từng chữ của dữ liệu khảo sát.

Was the interview transcript verbatim or summarized?

Bản ghi âm cuộc phỏng vấn có phải là tường thuật hay tóm tắt không?

He quoted the verbatim text from the article in his essay.

Anh ấy trích dẫn văn bản verbatim từ bài báo trong bài luận của mình.

She couldn't remember the verbatim instructions given by the teacher.

Cô ấy không thể nhớ hướng dẫn verbatim được giáo viên đưa ra.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Verbatim cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Verbatim

Không có idiom phù hợp