Bản dịch của từ Mean trong tiếng Việt

Mean

Adjective Noun [U/C] Verb

Mean (Adjective)

mˈin
mˈin
01

Không tử tế, cay độc hoặc không công bằng.

Unkind, spiteful, or unfair.

Ví dụ

Her mean comments hurt his feelings.

Những lời bình luận ác ý của cô ấy làm tổn thương tình cảm anh ấy.

The mean behavior of the bully was unacceptable.

Hành vi ác ý của kẻ bắt nạt là không chấp nhận được.

The mean treatment of the poor by the rich was unjust.

Cách đối xử ác ý của người giàu với người nghèo là không công bằng.

02

(đặc biệt là về một nơi) kém về chất lượng và hình thức; tồi tàn.

(especially of a place) poor in quality and appearance; shabby.

Ví dụ

The mean neighborhood had run-down houses and unkempt streets.

Khu phố nghèo nàn với những căn nhà xuống cấp và đường phố bẩn thỉu.

She lived in a mean apartment building with broken windows.

Cô ấy sống trong một tòa nhà chung cư tồi tàn với cửa sổ bị vỡ.

The mean conditions in the area affected the residents' well-being.

Những điều kiện kém cỏi ở khu vực ảnh hưởng đến sức khỏe của cư dân.

03

(của một đại lượng) được tính theo giá trị trung bình; trung bình.

(of a quantity) calculated as a mean; average.

Ví dụ

The mean income of the population was $50,000 per year.

Thu nhập trung bình của dân số là 50.000 đô la mỗi năm.

Her mean score on the social studies test was 85%.

Điểm trung bình của cô ấy trong bài kiểm tra về xã hội là 85%.

The mean age of the attendees at the social event was 30.

Độ tuổi trung bình của những người tham dự sự kiện xã hội là 30.

04

Rất khéo léo hoặc hiệu quả; xuất sắc.

Very skilful or effective; excellent.

Ví dụ

Her mean skills in negotiation landed her a promotion.

Kỹ năng tài tình trong đàm phán của cô ấy đã đưa cô ấy lên chức.

The mean performance of the team secured them the victory.

Sự trình diễn xuất sắc của đội đã đảm bảo cho họ chiến thắng.

He is known for his mean ability to solve complex problems.

Anh ấy nổi tiếng với khả năng xuất sắc của mình để giải quyết các vấn đề phức tạp.

05

Không muốn cho hoặc chia sẻ mọi thứ, đặc biệt là tiền; không hào phóng.

Unwilling to give or share things, especially money; not generous.

Ví dụ

She is mean and never shares her snacks with others.

Cô ấy keo kiệt và không bao giờ chia sẻ đồ ăn với người khác.

He has a reputation for being mean when it comes to charity.

Anh ấy có danh tiếng là keo kiệt khi đến từ thiện.

The boss's mean attitude towards bonuses upset the employees.

Thái độ keo kiệt của sếp đối với tiền thưởng làm phát người lao động.

06

Xa như nhau từ hai thái cực.

Equally far from two extremes.

Ví dụ

The mean income of the population was $50,000.

Thu nhập trung bình của dân số là 50.000 đô la.

She described the group as having a mean attitude.

Cô ấy mô tả nhóm có thái độ cay đắng.

The survey found the mean number of friends to be 5.

Cuộc khảo sát cho thấy số bạn bè trung bình là 5.

Dạng tính từ của Mean (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Mean

Có nghĩa

Meaner

Meaner

Meanest

Meanest

Kết hợp từ của Mean (Adjective)

CollocationVí dụ

Very mean

Rất cố ý

She was very mean to her classmates during the group project.

Cô ấy rất xấu tính với bạn cùng lớp trong dự án nhóm.

Fairly mean

Tương đối ác ý

Her comments were fairly mean during the discussion.

Bình luận của cô ấy khá là ác khi thảo luận.

A little mean

Hơi độc địa

Her comment was a little mean, but it was just a joke.

Bình luận của cô ấy hơi ác ý một chút, nhưng chỉ là đùa.

Slightly mean

Hơi cay

Her comment was slightly mean, but it was just a joke.

Bình luận của cô ấy hơi ác, nhưng đó chỉ là một trò đùa.

Extremely mean

Vô cùng xấu xa

She was extremely mean to her classmates, always making fun of them.

Cô ấy rất tệ bạc với bạn cùng lớp, luôn chế nhạo họ.

Mean (Noun)

mˈin
mˈin
01

Một điều kiện, chất lượng hoặc đường lối hành động được loại bỏ như nhau khỏi hai thái cực đối lập.

A condition, quality, or course of action equally removed from two opposite extremes.

Ví dụ

Finding a balance between work and personal life is essential.

Tìm sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân là quan trọng.

The mean of the data set is calculated by adding all values.

Giá trị trung bình của tập dữ liệu được tính bằng cách cộng tất cả các giá trị.

The mean income of the population has increased over the years.

Thu nhập trung bình của dân số đã tăng qua các năm.

02

Giá trị thu được bằng cách chia tổng của một số đại lượng cho số của chúng; trung bình.

The value obtained by dividing the sum of several quantities by their number; an average.

Ví dụ

The mean of the group's ages was 25.

Trung bình tuổi của nhóm là 25.

The mean income in the region increased last year.

Thu nhập trung bình trong khu vực tăng lên năm ngoái.

The mean number of friends people have is around 300.

Số lượng bạn bè trung bình mà mọi người có là khoảng 300.

Dạng danh từ của Mean (Noun)

SingularPlural

Mean

Means

Mean (Verb)

mˈin
mˈin
01

Có ý định truyền đạt hoặc đề cập đến (một điều cụ thể); biểu thị.

Intend to convey or refer to (a particular thing); signify.

Ví dụ

His smile meant gratitude.

Nụ cười của anh ấy có nghĩa là lòng biết ơn.

Her silence meant disapproval.

Sự im lặng của cô ấy có nghĩa là sự không đồng ý.

Their gifts meant appreciation.

Những món quà của họ có nghĩa là lòng biết ơn.

02

Có ý định (điều gì đó) xảy ra hoặc xảy ra.

Intend (something) to occur or be the case.

Ví dụ

I mean to call her tomorrow.

Tôi có ý định gọi cô ấy vào ngày mai.

She means well for her community.

Cô ấy có ý tốt với cộng đồng của mình.

His actions mean progress for society.

Hành động của anh ấy đồng nghĩa với tiến bộ cho xã hội.

03

Có như một hệ quả hoặc kết quả.

Have as a consequence or result.

Ví dụ

His actions mean well for the community.

Hành động của anh ấy mang lại lợi ích cho cộng đồng.

Increased taxes mean less disposable income for families.

Việc tăng thuế có nghĩa là thu nhập dư thừa giảm đi cho gia đình.

Charity events mean support for those in need.

Các sự kiện từ thiện có ý nghĩa là sự hỗ trợ cho những người cần.

Dạng động từ của Mean (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mean

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Meant

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Meant

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Means

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Meaning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mean cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] Luckily, he was rescued by three boys who were usually to him at school [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My mission was to retrieve it and bring it back to her as proof that we were to be [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] There are several buildings that hold significant in our cultures [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] as it has been passed down since our great-grandparents' generation [...]Trích: Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Mean

ə mˈin stɹˈik

Khẩu phật tâm xà/ Miệng nam mô bụng một bồ dao găm

A tendency for a person to do things that are mean.

She has a mean streak that often comes out in arguments.

Cô ấy có một tính cách xấu thường thấy khi cãi nhau.

lˈin ənd mˈin

Gọn nhẹ và hiệu quả

Fit and ready for hard, efficient work.

The team was lean and mean, ready to tackle the project.

Đội đã gọn và dẻo, sẵn sàng thực hiện dự án.