Bản dịch của từ Intend trong tiếng Việt

Intend

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intend (Verb)

ɪnˈtend
ɪnˈtend
01

Dự định, có ý định, có ý muốn làm gì.

Intend, intend, intend to do something.

Ví dụ

She intends to join the social club next week.

Cô dự định tham gia câu lạc bộ xã hội vào tuần tới.

They intend to organize a charity event for the homeless.

Họ dự định tổ chức một sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.

He intends to invite all his friends to the social gathering.

Anh ấy dự định mời tất cả bạn bè của mình đến buổi họp mặt xã hội.

02

Có (một quá trình hành động) là mục đích hoặc ý định của một người; kế hoạch.

Have (a course of action) as one's purpose or intention; plan.

Ví dụ

She intends to volunteer at the community center next month.

Cô ấy dự định tình nguyện tại trung tâm cộng đồng vào tháng sau.

The organization intends to raise awareness about mental health issues.

Tổ chức đó dự định tăng cường nhận thức về vấn đề sức khỏe tâm thần.

He intends to donate a portion of his salary to charity.

Anh ấy dự định quyên góp một phần lương của mình cho từ thiện.

03

Thiết kế hoặc định mệnh một cái gì đó cho một mục đích cụ thể.

Design or destine something for a particular purpose.

Ví dụ

She intends to organize a charity event next week.

Cô ấy dự định tổ chức một sự kiện từ thiện vào tuần tới.

The group intends to raise funds for the homeless shelter.

Nhóm định gây quỹ cho trại tạm dành cho người vô gia cư.

He intends to volunteer at the local community center.

Anh ấy dự định tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

Dạng động từ của Intend (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Intend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Intended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Intended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Intends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Intending

Kết hợp từ của Intend (Verb)

CollocationVí dụ

Intend originally

Dự định ban đầu

He intended to visit the originally planned social event.

Anh ấy dự định tham dự sự kiện xã hội ban đầu.

Intend clearly

Rõ ràng ý định

She intends clearly to organize a charity event.

Cô ấy có ý định rõ ràng tổ chức một sự kiện từ thiện.

Intend never

Không bao giờ cố ý

I intend never to miss our social gatherings.

Tôi không bao giờ dự định bỏ lỡ các buổi họp xã hội của chúng ta.

Intend fully

Đặt ý định

She intends fully to support the community project.

Cô ấy dự định đầy đủ để hỗ trợ dự án cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] This reduces the number of criminals who to commit crimes and flee to another country [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] As such, a ban on smartphones would help ensure the spirits and activities of such public spaces [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] However, in 2001, the amount of immigrants to migrate for up to 2 years considerably increased, peaking at 250 thousand in 2004 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] As such, a ban on smartphones would help ensure the spirits and activities of such public spaces are maintained [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Intend

Không có idiom phù hợp