Bản dịch của từ Destine trong tiếng Việt
Destine
Verb
Destine (Verb)
dˈɛstɪn
dˈɛstɪn
01
Có ý định hoặc lựa chọn cho một mục đích hoặc mục đích cụ thể.
Intend or choose for a particular purpose or end.
Ví dụ
She destined to become a social worker to help the community.
Cô ấy đã định trở thành một nhân viên xã hội để giúp đỡ cộng đồng.
The organization destined the funds for social welfare programs.
Tổ chức đã định mục tiền cho các chương trình phúc lợi xã hội.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Destine
Không có idiom phù hợp