Bản dịch của từ Intention trong tiếng Việt

Intention

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intention (Noun Countable)

ɪnˈten.ʃən
ɪnˈten.ʃən
01

Ý định, mục đích.

Intention, purpose.

Ví dụ

Her intention was to help the homeless in the community.

Ý định của cô là giúp đỡ những người vô gia cư trong cộng đồng.

He stated his intention to volunteer at the local shelter.

Anh ấy nói rõ ý định tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương.

Their intention to raise awareness about mental health was successful.

Ý định nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần của họ đã thành công.

Kết hợp từ của Intention (Noun Countable)

CollocationVí dụ

The best intentions

Những ý định tốt đẹp nhất

She organized a charity event with the best intentions.

Cô ấy tổ chức một sự kiện từ thiện với những ý định tốt đẹp nhất.

Good intentions

Ý định tốt

She had good intentions when helping the homeless.

Cô ấy có ý định tốt khi giúp đỡ người vô gia cư.

Make your intentions clear

Làm rõ ý định của bạn

She needs to make her intentions clear to avoid misunderstandings.

Cô ấy cần phải làm rõ ý định của mình để tránh hiểu lầm.

Intention (Noun)

ɪntˈɛnʃn̩
ɪntˈɛntʃn̩
01

Những ý niệm được hình thành bằng cách hướng tâm trí tới một đối tượng.

Conceptions formed by directing the mind towards an object.

Ví dụ

Her intention to help the homeless was genuine.

Ý định giúp đỡ những người vô gia cư của cô là có thật.

The intention behind his actions was misunderstood by many.

Ý định đằng sau hành động của anh ấy đã bị nhiều người hiểu lầm.

Their intention to organize a charity event was well-received.

Ý định tổ chức một sự kiện từ thiện của họ đã được đón nhận nồng nhiệt.

02

Quá trình chữa lành vết thương.

The healing process of a wound.

Ví dụ

Support groups play a role in the intention of wound healing.

Các nhóm hỗ trợ đóng một vai trò trong ý định chữa lành vết thương.

Social interactions can affect the intention of wound recovery.

Tương tác xã hội có thể ảnh hưởng đến ý định chữa lành vết thương.

Friendship and care contribute to the intention of wound healing.

Tình bạn và sự quan tâm góp phần vào ý định chữa lành vết thương.

03

Một điều dự định; một mục tiêu hoặc kế hoạch.

A thing intended; an aim or plan.

Ví dụ

Her intention was to raise awareness about mental health issues.

Mục đích của cô là nâng cao nhận thức về các vấn đề sức khỏe tâm thần.

The charity event had the noble intention of helping homeless children.

Sự kiện từ thiện có mục đích cao cả là giúp đỡ trẻ em vô gia cư.

His intention to start a community garden brought people together.

Ý định thành lập một khu vườn cộng đồng đã gắn kết mọi người lại với nhau.

Dạng danh từ của Intention (Noun)

SingularPlural

Intention

Intentions

Kết hợp từ của Intention (Noun)

CollocationVí dụ

Evil intention

Ý đồ xấu xa

His evil intention to deceive others was revealed during the meeting.

Dã tâm xấu xa của anh ta để lừa dối người khác đã bị tiết lộ trong cuộc họp.

Authorial intention

Ý tưởng của tác giả

The authorial intention behind the novel was to highlight social inequality.

Ý định tác giả đằng sau cuốn tiểu thuyết là để nhấn mạnh sự bất bình đẳng xã hội.

Firm intention

Ý định vững chắc

She had a firm intention to volunteer at the community center.

Cô ấy có ý định vững chắc để tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

True intention

Ý định thực sự

Her true intention was to help the community.

Ý định thật sự của cô ấy là giúp đỡ cộng đồng.

General intention

Ý định chung

Her general intention is to help the community through volunteering.

Ý định chung của cô ấy là giúp đỡ cộng đồng thông qua tình nguyện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intention cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Without that theoretically-based knowledge, he or she is unable to find a job as per preference and [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Knowing there might be a chance of getting caught and condemned to jail, which also means losing freedom and living a miserable life in a cell, ones who are having the of committing illegalities would reconsider going down the path [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
[...] The given bar charts illustrated different of Internet users in Australia between 2010 and 2011, together with the proportion based on various age groups [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] I believe lies, white lies or half-truths, are acceptable acts when they are done with good be it providing comfort or avoiding hurting feelings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something

Idiom with Intention

Không có idiom phù hợp