Bản dịch của từ Lean trong tiếng Việt

Lean

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lean (Adjective)

lˈin
lˈin
01

Cung cấp ít phần thưởng, chất hoặc dinh dưỡng; ít ỏi.

Offering little reward, substance, or nourishment; meagre.

Ví dụ

His lean salary made it hard to afford basic necessities.

Mức lương eo hẹp của anh ấy khiến việc trang trải những nhu cầu cơ bản trở nên khó khăn.

The lean resources of the community center limited its services.

Nguồn lực eo hẹp của trung tâm cộng đồng đã hạn chế các dịch vụ của nó.

The lean budget for the charity event affected its impact on attendees.

Ngân sách eo hẹp dành cho sự kiện từ thiện đã ảnh hưởng đến tác động của nó đối với những người tham dự.

02

(của hỗn hợp nhiên liệu hóa hơi) có tỷ lệ không khí cao.

(of a vaporized fuel mixture) having a high proportion of air.

Ví dụ

The lean budget forced the company to cut unnecessary expenses.

Ngân sách eo hẹp buộc công ty phải cắt giảm những chi phí không cần thiết.

The lean team consisted of only three members.

Nhóm tinh gọn chỉ gồm ba thành viên.

The lean crowd at the event made it easier to move around.

Đám đông gầy tại sự kiện giúp việc di chuyển dễ dàng hơn.

03

(của một người hoặc động vật) gầy, đặc biệt khỏe mạnh; không có mỡ thừa.

(of a person or animal) thin, especially healthily so; having no superfluous fat.

Ví dụ

Sheila is a lean marathon runner with toned muscles.

Sheila là một vận động viên marathon gầy với cơ bắp săn chắc.

The stray dog looked lean and hungry on the streets.

Con chó hoang trông gầy gò và đói khát trên đường phố.

The fitness model's diet keeps her body looking lean and fit.

Chế độ ăn kiêng của người mẫu thể hình giúp cơ thể cô ấy trông thon gọn và cân đối.

Dạng tính từ của Lean (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Lean

Lean

Leaner

Người gầy

Leanest

Leanest

Lean (Noun)

lˈin
lˈin
01

Độ lệch so với đường vuông góc; một khuynh hướng.

A deviation from the perpendicular; an inclination.

Ví dụ

The lean of the tower was noticeable from afar.

Độ nghiêng của tòa tháp có thể nhận thấy từ xa.

The lean of the tree made it vulnerable to strong winds.

Độ nghiêng của cây khiến nó dễ bị gió mạnh.

The lean of the fence indicated it needed repair.

Độ nghiêng của hàng rào cho thấy nó cần được sửa chữa.

02

Phần nạc của thịt.

The lean part of meat.

Ví dụ

She prefers the lean part of meat for her diet.

Cô ấy thích phần thịt nạc cho chế độ ăn kiêng của mình.

The recipe calls for lean ground beef.

Công thức yêu cầu thịt bò nạc xay.

The butcher trimmed the fat to make it lean.

Người bán thịt đã cắt bớt phần mỡ để làm cho nó nạc.

Lean (Verb)

lˈin
lˈin
01

Ở trong hoặc di chuyển vào vị trí dốc.

Be in or move into a sloping position.

Ví dụ

She leaned against the wall to catch her breath.

Cô dựa vào tường để lấy lại hơi thở.

He leaned in closer to hear the secret.

Anh nghiêng người lại gần hơn để nghe bí mật.

The group leaned towards accepting the new proposal.

Cả nhóm nghiêng về phía chấp nhận lời cầu hôn mới.

Dạng động từ của Lean (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lean

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Leant

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Leant

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Leans

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Leaning

Kết hợp từ của Lean (Verb)

CollocationVí dụ

Lean slightly

Nghiêng nhẹ

She leaned slightly to hear the conversation better.

Cô ấy nghiêng nhẹ để nghe cuộc trò chuyện tốt hơn.

Lean lazily

Nằm chỏng chơ

Cats lean lazily against the window on lazy afternoons.

Mèo dựa lười biếng vào cửa sổ vào buổi chiều lười.

Lean eagerly

Trông chờ mong

She leaned eagerly towards the microphone to share her idea.

Cô ấy nghiêng người hướng về micro để chia sẻ ý tưởng của mình.

Lean heavily

Dựa nặng

Social media influencers lean heavily on sponsored content for income.

Người ảnh hưởng truyền thông xã hội phụ thuộc nhiều vào nội dung tài trợ để kiếm thu nhập.

Lean down

Cúi xuống

She leaned down to help the elderly man pick up his groceries.

Cô ấy cúi xuống để giúp ông lão nhặt đồ tạp hóa của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lean cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] However, when it comes to formal or academic matters, I more toward emails because they provide a record of the conversation and allow for more thoughtful responses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, if I had to choose, I'd probably a bit towards photographing scenery, because it brings out a sense of serenity and tranquillity that's hard to describe [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Lean

Be lean times (ahead)

bˈi lˈin tˈaɪmz əhˈɛd

Thời buổi khó khăn/ Thắt lưng buộc bụng

A future period of lowered income or revenue; a future period when there will be shortages of goods and suffering.

We need to prepare for lean times ahead in our community.

Chúng ta cần chuẩn bị cho thời kỳ khó khăn phía trước trong cộng đồng của chúng ta.

Thành ngữ cùng nghĩa: cause lean times ahead...

lˈin ənd mˈin

Gọn nhẹ và hiệu quả

Fit and ready for hard, efficient work.

The team was lean and mean, ready to tackle the project.

Đội đã gọn và dẻo, sẵn sàng thực hiện dự án.