Bản dịch của từ Meagre trong tiếng Việt

Meagre

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meagre (Adjective)

mˈigəɹ
mˈigəɹ
01

(của một cái gì đó được cung cấp hoặc có sẵn) thiếu về số lượng hoặc chất lượng.

Of something provided or available lacking in quantity or quality.

Ví dụ

The meagre resources allocated to the community center are insufficient.

Tài nguyên thiếu thốn được phân bổ cho trung tâm cộng đồng không đủ.

Her meagre salary makes it hard to afford basic necessities.

Mức lương thiếu thốn của cô ấy làm cho việc chi trả các nhu yếu phẩm cơ bản khó khăn.

The meagre support from the government affects social welfare programs negatively.

Sự hỗ trợ thiếu thốn từ chính phủ ảnh hưởng tiêu cực đến các chương trình phúc lợi xã hội.

Meagre (Noun)

mˈigəɹ
mˈigəɹ
01

Một loài cá biển săn mồi lớn thuộc họ cá trống, được tìm thấy ở địa trung hải, phía đông đại tây dương và tây nam ấn độ dương. nó là một loài cá thực phẩm quan trọng ở miền nam châu phi.

A large predatory marine fish of the drum family found in the mediterranean eastern atlantic and southwestern indian ocean it is an important food fish in southern africa.

Ví dụ

The social event featured a delicious meagre fish dish.

Sự kiện xã hội có món cá meagre ngon.

She caught a meagre while fishing off the social pier.

Cô ấy bắt được một con cá meagre khi câu cá ở bến xã hội.

The social gathering celebrated the meagre catch from the ocean.

Cuộc tụ tập xã hội ăn mừng việc bắt được cá meagre từ biển.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meagre cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Meanwhile, freelancers have zero benefits or bonuses while still having to take a part of their earnings for taxes [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
[...] Many young people are students living on budgets, or recent graduates with low-paying jobs, and cannot afford the high costs of housing, transport, and food in big cities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021

Idiom with Meagre

Không có idiom phù hợp