Bản dịch của từ Drum trong tiếng Việt

Drum

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drum(Noun)

dɹəm
dɹˈʌm
01

Một loại tiệc trà buổi tối hoặc buổi chiều phổ biến vào cuối thế kỷ 18 và đầu thế kỷ 19.

An evening or afternoon tea party of a kind that was popular in the late 18th and early 19th century.

Ví dụ
02

Một thùng hoặc thùng chứa hình trụ.

A cylindrical container or receptacle.

Ví dụ
03

Một mẩu thông tin nội bộ đáng tin cậy.

A piece of reliable inside information.

Ví dụ
04

Một ngôi nhà hoặc căn hộ.

A house or flat.

Ví dụ
05

Một loài cá tạo ra âm thanh trống bằng cách rung bong bóng bơi của nó, chủ yếu được tìm thấy ở các vùng nước nông ven biển và cửa sông.

A fish that makes a drumming sound by vibrating its swim bladder, found mainly in estuarine and shallow coastal waters.

Ví dụ
06

Một ngọn đồi dài và hẹp, đặc biệt là ngọn đồi ngăn cách hai thung lũng song song.

A long, narrow hill, especially one separating two parallel valleys.

Ví dụ
07

Một nhạc cụ gõ phát ra âm thanh khi được đánh bằng gậy hoặc bằng tay, thường là hình trụ, hình thùng hoặc hình bát, với màng căng ở một hoặc cả hai đầu.

A percussion instrument sounded by being struck with sticks or the hands, typically cylindrical, barrel-shaped, or bowl-shaped, with a taut membrane over one or both ends.

Ví dụ

Dạng danh từ của Drum (Noun)

SingularPlural

Drum

Drums

Drum(Verb)

dɹəm
dɹˈʌm
01

Chơi trống.

Play on a drum.

Ví dụ
02

Cung cấp (ai đó) thông tin đáng tin cậy hoặc cảnh báo.

Give (someone) reliable information or a warning.

Ví dụ

Dạng động từ của Drum (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drum

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drummed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drummed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drums

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drumming

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ