Bản dịch của từ Drumming trong tiếng Việt

Drumming

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drumming (Noun)

dɹˈʌmɪŋ
dɹˈʌmɪŋ
01

Ở nhiều loài cá da trơn, âm thanh được tạo ra bởi sự co lại của các cơ âm thanh chuyên biệt, sau đó vang vọng qua bong bóng bơi.

In many species of catfish the sound produced by contraction of specialized sonic muscles with subsequent reverberation through the swim bladder.

Ví dụ

The drumming of catfish attracts mates during the breeding season.

Âm thanh gõ của cá trê thu hút bạn tình trong mùa sinh sản.

Many people do not recognize catfish drumming as a communication method.

Nhiều người không nhận ra âm thanh gõ của cá trê là phương pháp giao tiếp.

Is drumming common among catfish in local rivers like the Potomac?

Âm thanh gõ có phổ biến giữa cá trê ở các con sông địa phương như Potomac không?

02

Một tiếng động giống như tiếng trống bị đánh.

A noise resembling that of a drum being beaten.

Ví dụ

The drumming at the festival created a lively atmosphere for everyone.

Âm thanh trống trong lễ hội tạo ra không khí sôi động cho mọi người.

The drumming did not disturb the quiet neighborhood during the event.

Âm thanh trống không làm phiền khu phố yên tĩnh trong sự kiện.

Is the drumming at the concert too loud for the audience?

Âm thanh trống trong buổi hòa nhạc có quá lớn cho khán giả không?

03

Hành động đánh trống.

The act of beating a drum.

Ví dụ

The drumming at the festival energized the crowd on Saturday night.

Âm thanh trống tại lễ hội đã làm phấn chấn đám đông vào tối thứ Bảy.

The drumming did not stop despite the rain during the parade.

Âm thanh trống không ngừng lại mặc dù trời mưa trong buổi diễu hành.

Is the drumming at the concert too loud for you?

Âm thanh trống tại buổi hòa nhạc có quá to với bạn không?

Dạng danh từ của Drumming (Noun)

SingularPlural

Drumming

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drumming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] The water then passes through the filter and travels up the pipe into the where it is stored [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] In the same year, the proportion of school kids learning to play the stayed the same, while the percentage of those learning the violin decreased marginally [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] Furthermore, although the percentage of children learning the increased slightly to 8%, there was a moderate decrease in the figures for the violin, at only 5 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] These two components are connected by a pipe running from the bottom of the barrel into the side of the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Drumming

Không có idiom phù hợp