Bản dịch của từ Beaten trong tiếng Việt

Beaten

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beaten (Adjective)

bˈitn̩
bˈiɾn̩
01

Bị đánh bại.

Defeated.

Ví dụ

The beaten team left the field disappointed.

Đội bóng bị đánh bại rời sân thất vọng.

She felt beaten after failing the social studies exam.

Cô ấy cảm thấy bị đánh bại sau khi thi thất bại môn xã hội.

The beaten candidate graciously accepted the election results.

Ứng cử viên bị đánh bại lịch sự chấp nhận kết quả bầu cử.

02

(nấu, ở dạng lỏng) trộn bằng cách khuấy bằng thìa gỗ hoặc dụng cụ khác.

(cooking, of a liquid) mixed by paddling with a wooden spoon or other implement.

Ví dụ

The beaten eggs were ready to be cooked for the party.

Trứng đã đánh sẵn để nấu cho buổi tiệc.

She prepared a beaten sauce to accompany the roasted chicken.

Cô ấy chuẩn bị một loại sốt đã đánh để kèm với gà nướng.

The chef used beaten cream to top the dessert.

Đầu bếp đã sử dụng kem đã đánh để trang trí món tráng miệng.

03

Bị đánh liên tục, bị tạo hình hoặc bị bẹp dúm bởi những cú đánh.

Repeatedly struck, or formed or flattened by blows.

Ví dụ

The beaten woman sought help from a shelter.

Người phụ nữ bị đánh tìm sự giúp đỡ từ một nơi trú ẩn.

The beaten dog was rescued by animal control.

Con chó bị đánh được cứu thoát bởi cơ quan bảo vệ động vật.

The beaten child received support from child services.

Đứa trẻ bị đánh nhận được sự hỗ trợ từ dịch vụ trẻ em.

Beaten (Verb)

bˈitn̩
bˈiɾn̩
01

Phân từ quá khứ của beat.

Past participle of beat.

Ví dụ

She was beaten in the election by a small margin.

Cô ấy bị đánh bại trong cuộc bầu cử bằng một biên độ nhỏ.

The opposition party was beaten in the debate last night.

Đảng đối lập đã bị đánh bại trong cuộc tranh luận tối qua.

He felt defeated after being beaten in the soccer match.

Anh ấy cảm thấy thất bại sau khi bị đánh bại trong trận đấu bóng đá.

Dạng động từ của Beaten (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Beat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Beat

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Beaten

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Beats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Beating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Beaten cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] Always trying to others can erode social relationships and dissuade collaborative behaviours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] And parents need to stop raising their children with the principle that they must everyone else in the class [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] However, I believe nothing our weekend family gatherings where we all come together for a meal, share stories, and strengthen our bond [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO

Idiom with Beaten

Be off the beaten track

bˈi ˈɔf ðə bˈitən tɹˈæk

Xa xôi hẻo lánh/ Nơi khỉ ho cò gáy

Away from the frequently traveled routes.

Exploring off the beaten track destinations is adventurous.

Khám phá các điểm đến ngoài tuyến đường thông thường là mạo hiểm.

Thành ngữ cùng nghĩa: go off the beaten track, be off the beaten path, off the beaten path...