Bản dịch của từ Beaten trong tiếng Việt
Beaten
Beaten (Adjective)
Bị đánh bại.
Defeated.
The beaten team left the field disappointed.
Đội bóng bị đánh bại rời sân thất vọng.
She felt beaten after failing the social studies exam.
Cô ấy cảm thấy bị đánh bại sau khi thi thất bại môn xã hội.
The beaten eggs were ready to be cooked for the party.
Trứng đã đánh sẵn để nấu cho buổi tiệc.
She prepared a beaten sauce to accompany the roasted chicken.
Cô ấy chuẩn bị một loại sốt đã đánh để kèm với gà nướng.
Bị đánh liên tục, bị tạo hình hoặc bị bẹp dúm bởi những cú đánh.
Repeatedly struck, or formed or flattened by blows.
The beaten woman sought help from a shelter.
Người phụ nữ bị đánh tìm sự giúp đỡ từ một nơi trú ẩn.
The beaten dog was rescued by animal control.
Con chó bị đánh được cứu thoát bởi cơ quan bảo vệ động vật.
Beaten (Verb)
Phân từ quá khứ của beat
Past participle of beat
She was beaten in the election by a small margin.
Cô ấy bị đánh bại trong cuộc bầu cử bằng một biên độ nhỏ.
The opposition party was beaten in the debate last night.
Đảng đối lập đã bị đánh bại trong cuộc tranh luận tối qua.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Beaten
Xa xôi hẻo lánh/ Nơi khỉ ho cò gáy
Away from the frequently traveled routes.
Exploring off the beaten track destinations is adventurous.
Khám phá các điểm đến ngoài tuyến đường thông thường là mạo hiểm.
Thành ngữ cùng nghĩa: go off the beaten track, be off the beaten path, off the beaten path...