Bản dịch của từ Spoon trong tiếng Việt

Spoon

Noun [U/C]Verb

Spoon (Noun)

spˈun
spˈun
01

Một vật có hình dạng giống như một cái thìa.

A thing resembling a spoon in shape.

Ví dụ

She used a spoon to stir her coffee.

Cô ấy đã sử dụng một thìa để khuấy cà phê của mình.

The soup kitchen ran out of spoons for serving.

Nhà hàng bát đầy đã hết thìa để phục vụ.

02

Dụng cụ bao gồm một cái bát nhỏ, nông, hình bầu dục hoặc tròn có tay cầm dài, dùng để ăn, khuấy và phục vụ thức ăn.

An implement consisting of a small, shallow oval or round bowl on a long handle, used for eating, stirring, and serving food.

Ví dụ

She used a silver spoon to stir her tea elegantly.

Cô ấy đã sử dụng một cái thìa bằng bạc để khuấy trà một cách lịch lãm.

The hostess placed a decorative spoon next to each dessert plate.

Chủ nhà đã đặt một cái thìa trang trí bên cạnh mỗi đĩa tráng miệng.

Kết hợp từ của Spoon (Noun)

CollocationVí dụ

Tea (usually dessertspoon)

Trà (thường là muỗng canh)

She stirred her tea with a dessertspoon.

Cô ấy khuấy trà của mình bằng muỗng canh.

Spoon (Verb)

spˈun
spˈun
01

(của hai người) cư xử một cách đa tình; hôn và âu yếm.

(of two people) behave in an amorous way; kiss and cuddle.

Ví dụ

The couple spooned on the park bench.

Cặp đôi âu yếm trên ghế công viên.

They spooned during the romantic movie.

Họ âu yếm trong phim lãng mạn.

02

Đánh (một quả bóng) lên không trung bằng một cú đánh nhẹ hoặc yếu.

Hit (a ball) up into the air with a soft or weak stroke.

Ví dụ

She spooned the ball gently during the game.

Cô ấy đánh bóng nhẹ nhàng trong trận đấu.

He often spoons the ball to help beginners practice.

Anh ấy thường đánh bóng nhẹ để giúp người mới tập luyện.

03

Đặt (thức ăn) vào hoặc đặt lên vật gì đó bằng thìa.

Put (food) into or on something with a spoon.

Ví dụ

She spooned the soup into the bowl.

Cô ấy múc súp vào tô.

He spooned sugar into his coffee.

Anh ấy múc đường vào cà phê của mình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spoon

Born with a silver spoon in one's mouth

bˈɔɹn wˈɪð ə sˈɪlvɚ spˈun ɨn wˈʌnz mˈaʊð

Sinh ra đã ngậm thìa vàng

Born into wealth and privilege.

She was born with a silver spoon in her mouth.

Cô ấy được sinh ra trong một gia đình giàu có.

ə ɡɹˈisi spˈun

Quán ăn bình dân

A cheap diner, where the silverware might not be too clean.

He took her to a greasy spoon for their first date.

Anh đưa cô ấy đến một quán ăn rẻ tiền cho buổi hẹn đầu tiên.