Bản dịch của từ Swim trong tiếng Việt

Swim

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Swim (Noun)

swɪm
swˈɪm
01

Một hành động hoặc một khoảng thời gian bơi lội.

An act or period of swimming.

Ví dụ

She enjoys a swim every morning at the community pool.

Cô ấy thích bơi mỗi sáng tại bể bơi cộng đồng.

The swim competition at the beach drew a large crowd.

Cuộc thi bơi tại bãi biển thu hút đông đảo người.

His swim across the river was a great achievement.

Việc bơi qua sông của anh ấy là một thành tựu lớn.

02

Một vũng nước trên sông là nơi đặc biệt tốt để câu cá.

A pool in a river that is a particularly good spot for fishing.

Ví dụ

The locals often gather at the swim to fish together.

Người dân thường tụ tập ở bể cá để câu cá cùng nhau.

The annual fishing competition is held near the popular swim.

Cuộc thi câu cá hàng năm được tổ chức gần bể cá phổ biến.

The swim is known for its abundance of fish species.

Bể cá nổi tiếng với sự đa dạng của các loài cá.

Dạng danh từ của Swim (Noun)

SingularPlural

Swim

Swims

Kết hợp từ của Swim (Noun)

CollocationVí dụ

Regular swim

Bơi đều đặn

I have a regular swim every saturday at the community pool.

Tôi có một buổi bơi thường xuyên vào mỗi thứ bảy tại hồ bơi cộng đồng.

Morning swim

Bơi buổi sáng

I enjoy my morning swim at the community pool every saturday.

Tôi thích bơi buổi sáng tại hồ bơi cộng đồng mỗi thứ bảy.

Evening swim

Bơi buổi tối

We enjoyed an evening swim at lake michigan last saturday.

Chúng tôi đã tận hưởng một buổi bơi vào buổi tối tại hồ michigan hôm thứ bảy vừa qua.

Nice swim

Bơi thư giãn

I had a nice swim at the community pool yesterday.

Tôi đã có một lần bơi lội thú vị tại hồ bơi cộng đồng hôm qua.

Quick swim

Bơi nhanh

I enjoyed a quick swim with my friends last saturday.

Tôi đã có một buổi bơi nhanh với bạn bè vào thứ bảy vừa qua.

Swim (Verb)

swɪm
swˈɪm
01

Xuất hiện quay cuồng hoặc quay cuồng trước mắt một người.

Appear to reel or whirl before one's eyes.

Ví dụ

The crowded party made me feel like the room was swimming.

Bữa tiệc đông người khiến tôi cảm thấy như phòng đang lơ lửng.

After a long day of socializing, everything started to swim around me.

Sau một ngày dài giao tiếp, mọi thứ bắt đầu lơ lửng xung quanh tôi.

The excitement of the social event caused the lights to swim.

Sự hào hứng của sự kiện xã hội khiến ánh sáng lơ lửng.

02

Đẩy cơ thể qua nước bằng cách sử dụng các chi hoặc (trong trường hợp cá hoặc động vật thủy sinh khác) bằng cách sử dụng vây, đuôi hoặc chuyển động cơ thể khác.

Propel the body through water by using the limbs, or (in the case of a fish or other aquatic animal) by using fins, tail, or other bodily movement.

Ví dụ

She swims every morning at the community pool.

Cô ấy bơi mỗi sáng tại hồ bơi cộng đồng.

They swam together during the company team-building event.

Họ bơi cùng nhau trong sự kiện xây dựng đội nhóm công ty.

He swims competitively and has won several medals.

Anh ấy bơi thi đấu và đã giành được một số huy chương.

03

Được ngâm trong hoặc phủ chất lỏng.

Be immersed in or covered with liquid.

Ví dụ

She loves to swim in the pool with her friends.

Cô ấy thích bơi trong hồ với bạn bè.

During the summer, many people swim at the beach.

Trong mùa hè, nhiều người bơi tại bãi biển.

They plan to swim in the river this weekend.

Họ dự định bơi trong sông vào cuối tuần này.

Dạng động từ của Swim (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Swim

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Swam

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Swum

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Swims

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Swimming

Kết hợp từ của Swim (Verb)

CollocationVí dụ

Swim go swimming

Đi bơi

Many friends go swimming at the local pool every weekend.

Nhiều bạn bè đi bơi tại hồ bơi địa phương mỗi cuối tuần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Swim cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] For example, students living in the hinterlands of Vietnam have to hike several miles to school and even through treacherous waters due to the lack of transport infrastructure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Some popular sports among the youth include football, basketball, tennis, and [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] At the 2014 Asian Games, she won Vietnam's first-ever medal in [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] However, her commitment to her career was unwavering, and she never gave up [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2

Idiom with Swim

Be in the swim of things

bˈi ɨn ðə swˈɪm ˈʌv θˈɪŋz

Hòa nhập với mọi người/ Tham gia vào cuộc sống

Involved in or participating in events or happenings.

She enjoys being in the swim of things at social gatherings.

Cô ấy thích tham gia vào các sự kiện xã hội.

swˈɪm ɨn sˈʌmθɨŋ

Ngập đầu trong công việc

To experience an overabundance of something.

She's up to her ears in work.

Cô ấy đang chìm đắm trong công việc.

Thành ngữ cùng nghĩa: drown in something...

Swim before someone's eyes

swˈɪm bɨfˈɔɹ sˈʌmwˌʌnz ˈaɪz

Nhìn hoa mắt/ Nhìn thấy sao

[for something, such as spots or visions] to appear in one's field of vision.

The memories of her childhood swim before her eyes.

Những ký ức về tuổi thơ bơi trước mắt cô ấy.

sˈɪŋk ˈɔɹ swˈɪm

Một là sống, hai là chết/ Được ăn cả, ngã về không

To fail or succeed.

In the competitive job market, it's often sink or swim.

Trong thị trường lao động cạnh tranh, thường là hoặc thành công hoặc thất bại.