Bản dịch của từ Propel trong tiếng Việt

Propel

Verb

Propel (Verb)

pɹəpˈɛl
pɹəpˈɛl
01

Lái xe hoặc đẩy một cái gì đó về phía trước.

Drive or push something forwards.

Ví dụ

She propelled her career forward with hard work.

Cô ấy đẩy sự nghiệp của mình về phía trước bằng sự làm việc chăm chỉ.

The social media campaign propelled the charity event's success.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã đẩy mạnh thành công của sự kiện từ thiện.

His innovative ideas propelled the community project to new heights.

Ý tưởng sáng tạo của anh ấy đã đẩy dự án cộng đồng lên tầm cao mới.

Dạng động từ của Propel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Propel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Propelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Propelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Propels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Propelling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Propel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] This approach guarantees a skilled and adaptable workforce, innovation, and promotes social stability [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] They do this by the air in their head before amplifying their special cacophony via their top jaw (National Geographic n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Propel

Không có idiom phù hợp