Bản dịch của từ Propel trong tiếng Việt

Propel

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Propel (Verb)

pɹəpˈɛl
pɹəpˈɛl
01

Lái xe hoặc đẩy một cái gì đó về phía trước.

Drive or push something forwards.

Ví dụ

She propelled her career forward with hard work.

Cô ấy đẩy sự nghiệp của mình về phía trước bằng sự làm việc chăm chỉ.

The social media campaign propelled the charity event's success.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã đẩy mạnh thành công của sự kiện từ thiện.

His innovative ideas propelled the community project to new heights.

Ý tưởng sáng tạo của anh ấy đã đẩy dự án cộng đồng lên tầm cao mới.

Dạng động từ của Propel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Propel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Propelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Propelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Propels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Propelling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/propel/

Video ngữ cảnh