Bản dịch của từ Reel trong tiếng Việt

Reel

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reel (Noun)

ɹˈil
ɹˈil
01

Một ống trụ có thể quấn màng, dây, chỉ hoặc các vật liệu dẻo khác.

A cylinder on which film, wire, thread, or other flexible materials can be wound.

Ví dụ

She watched the reel of the movie with her friends.

Cô ấy xem cuộn phim của bộ phim với bạn bè của mình.

The fishing reel broke while they were out on the lake.

Cần câu bị hỏng khi họ đi ra hồ.

The thread on the sewing reel ran out too quickly.

Chỉ số trên cuộn chỉ may hết nhanh quá.

02

Một điệu múa dân gian sôi động của scotland hoặc ireland.

A lively scottish or irish folk dance.

Ví dụ

The community center hosted a traditional reel dance event.

Trung tâm cộng đồng tổ chức một sự kiện nhảy reel truyền thống.

She performed a captivating reel at the social gathering last night.

Cô ấy biểu diễn một vũ điệu reel hấp dẫn tại buổi tụ họp xã hội tối qua.

The reel competition drew a large crowd to the town square.

Cuộc thi reel thu hút một đám đông đông đảo đến quảng trường thị trấn.

Dạng danh từ của Reel (Noun)

SingularPlural

Reel

Reels

Reel (Verb)

ɹˈil
ɹˈil
01

Nhảy một cuộn.

Dance a reel.

Ví dụ

They reeled together at the social gathering.

Họ đã nhảy múa cùng nhau tại buổi tụ tập xã hội.

She reeled gracefully to the lively reel music.

Cô ấy đã nhảy múa một cách duyên dáng với âm nhạc mạnh mẽ.

The dance instructor taught them how to reel properly.

Hướng dẫn viên nhảy đã dạy họ cách nhảy múa một cách đúng đắn.

02

Mất thăng bằng và loạng choạng hoặc lảo đảo dữ dội.

Lose one's balance and stagger or lurch violently.

Ví dụ

After a few drinks, he started to reel and stumble.

Sau vài ly rượu, anh ấy bắt đầu mất thăng bằng và vấp ngã.

The shocking news made her reel with disbelief.

Tin tức sốc khiến cô ấy choáng váng với sự hoài nghi.

The unexpected turn of events caused him to reel in shock.

Sự thay đổi bất ngờ của sự kiện khiến anh ấy choáng váng.

03

Cuộn vật gì đó vào cuộn bằng cách xoay cuộn.

Wind something on to a reel by turning the reel.

Ví dụ

She reels in the fishing line after catching a big fish.

Cô ấy cuộn dây câu sau khi bắt được một con cá lớn.

The audience reels from the shocking plot twist in the movie.

Khán giả bị sốc với sự thay đổi kịch tính trong bộ phim.

He reels from the impact of losing his job unexpectedly.

Anh ấy chịu ảnh hưởng từ việc mất việc một cách bất ngờ.

Dạng động từ của Reel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reeled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reeled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reeling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reel

Không có idiom phù hợp