Bản dịch của từ Folk trong tiếng Việt

Folk

Noun [U/C]

Folk (Noun)

fˈoʊlks
fˈoʊlks
01

Các thành viên trong gia đình trực hệ của một người, đặc biệt là cha mẹ của một người.

The members of ones immediate family especially ones parents.

Ví dụ

She grew up in a small town surrounded by close-knit folk.

Cô lớn lên ở một thị trấn nhỏ, bao quanh bởi người thân thân thiết.

The folk in the village gathered for a traditional celebration.

Người thân trong làng tụ tập để tổ chức một lễ hội truyền thống.

He shared stories with the folk at the community center.

Anh ấy chia sẻ câu chuyện với người thân tại trung tâm cộng đồng.

02

(us) con người nói chung; mọi người hoặc bất cứ ai.

Us people in general everybody or anybody.

Ví dụ

Folk in the US have diverse cultural backgrounds.

Mọi người ở Mỹ có nền văn hóa đa dạng.

The folk in the community celebrate various traditions together.

Người dân trong cộng đồng kỷ niệm nhiều truyền thống cùng nhau.

Folk from different states gathered for a music festival.

Mọi người từ các bang khác nhau tụ họp cho một lễ hội âm nhạc.

03

(mỹ, tiếng lóng, hiếm, miền nam louisiana) cảnh sát.

Us slang rare southern louisiana the police.

Ví dụ

Folk in the neighborhood were wary of the new residents.

Người dân trong khu phố đề phòng với cư dân mới.

The folk festival attracted people from all over the state.

Lễ hội dân gian thu hút người từ khắp nơi trong bang.

The folk music concert showcased local artists and traditions.

Buổi hòa nhạc nhạc dân gian giới thiệu nghệ sĩ và truyền thống địa phương.

Dạng danh từ của Folk (Noun)

SingularPlural

Folk

Folk

Kết hợp từ của Folk (Noun)

CollocationVí dụ

Men (usually menfolk)

Đàn ông (thường là đàn ông trong gia đình)

Men in the community gather for social events regularly.

Các đấng mày râu trong cộng đồng tụ tập thường xuyên cho các sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Folk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] To locals, traditional products keep them connected with their culture [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Traditionally, To he usually depicts tale characters, famous generals of 12 zodiac animals [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] Country music often relates to harmonies and string instruments such as guitar and bass [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] They make cooking more accessible and exciting, encouraging to experiment with different ingredients and try out unique dishes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Folk

Không có idiom phù hợp