Bản dịch của từ Everybody trong tiếng Việt

Everybody

Pronoun

Everybody (Pronoun)

ˈev.riˌbɒd.i
ˈev.riˌbɑː.di
01

Mọi người, tất cả mọi người.

Everyone, everyone.

Ví dụ

Everybody attended the community meeting last night.

Mọi người đã tham dự cuộc họp cộng đồng tối qua.

Everybody in the neighborhood knows each other well.

Mọi người trong khu phố đều biết rõ về nhau.

Everybody is invited to the charity event next week.

Mọi người đều được mời tham dự sự kiện từ thiện vào tuần tới.

02

Mỗi người.

Every person.

Ví dụ

Everybody is invited to the party.

Mọi người đều được mời đến buổi tiệc.

Everybody knows Tom in the neighborhood.

Mọi người đều biết Tom trong khu phố.

Everybody enjoys the community events.

Mọi người đều thích các sự kiện cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Everybody cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] What do you think about the fact that has lied at least once [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] Therefore, the fact that has lied at least once, to me, just makes us more human [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] I believe lying is part of our nature, as wants to keep a perfect image in front of others [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] However, I believe that can become a great leader because leadership consists of a lot of skills that can be learned and developed over time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022

Idiom with Everybody

ˈɛvɹibˌɑdi ənd hˈɪz bɹˈʌðɚ

Ai ai cũng biết/ Người người nhà nhà

Everybody; lots of people.

The party was a success, and his brother showed up too.

Bữa tiệc đã thành công, và anh trai của anh ấy cũng đến.

Thành ngữ cùng nghĩa: everybody and his uncle...