Bản dịch của từ Brother trong tiếng Việt

Brother

Interjection Noun [U/C]

Brother (Interjection)

bɹˈʌðɚ
bɹˈʌðəɹ
01

Dùng để thể hiện sự khó chịu hoặc ngạc nhiên.

Used to express annoyance or surprise.

Ví dụ

Oh brother, why did you have to embarrass me in front of my friends?

Ôi anh ơi, sao anh lại phải làm em xấu hổ trước mặt bạn bè em?

Brother, I can't believe you forgot my birthday again!

Anh ơi, em không thể tin được là anh lại quên sinh nhật em nữa!

My brother always interrupts me when I'm talking.

Anh trai em luôn ngắt lời em khi em đang nói.

Brother (Noun)

bɹˈʌðɚ
bɹˈʌðəɹ
01

Một người đồng đạo (nam).

A (male) fellow christian.

Ví dụ

My brother and I attended the church service together.

Anh trai tôi và tôi đã tham dự buổi lễ nhà thờ cùng nhau.

John is my brother from the same church community.

John là anh trai tôi đến từ cùng một cộng đồng nhà thờ.

She introduced her brother to the social group.

Cô ấy đã giới thiệu anh trai mình với nhóm xã hội.

02

Một người đàn ông hay một cậu bé trong mối quan hệ với những người con trai, con gái khác của cha mẹ mình.

A man or boy in relation to other sons and daughters of his parents.

Ví dụ

My brother John is my best friend.

Anh trai John của tôi là bạn thân nhất của tôi.

She has two brothers and one sister.

Cô ấy có hai anh trai và một em gái.

Having a brother can be a source of support and love.

Có một anh trai có thể là nguồn hỗ trợ và tình yêu.

Dạng danh từ của Brother (Noun)

SingularPlural

Brother

Brothers

Kết hợp từ của Brother (Noun)

CollocationVí dụ

Full brother

Anh trai ruột

My full brother is two years older than me.

Anh trai ruột của tôi lớn hơn tôi hai tuổi.

Younger brother

Em trai

His younger brother is studying at the local school.

Anh trai của anh ấy đang học tại trường địa phương.

Long-lost brother

Anh em lạc bước

He finally found his long-lost brother after years of searching.

Anh ấy cuối cùng đã tìm thấy anh trai lạc lối sau nhiều năm tìm kiếm.

Unmarried brother

Anh trai độc thân

His unmarried brother lives with him in the city.

Anh trai độc thân của anh ấy sống cùng anh ấy ở thành phố.

Bachelor brother

Anh độc thân

His bachelor brother enjoys traveling alone.

Anh trai độc thân của anh ấy thích đi du lịch một mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Brother cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] My mom's face dropped, and she immediately looked at my in disbelief [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My and I spent hours searching, but there was no sliver of hope [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I visited Seoul for seven days during last year's winter with my mom and [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Although I say “I” had, it would be more correct to say, “my and I had [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Brother

ˈɛvɹibˌɑdi ənd hˈɪz bɹˈʌðɚ

Ai ai cũng biết/ Người người nhà nhà

Everybody; lots of people.

The party was a success, and his brother showed up too.

Bữa tiệc đã thành công, và anh trai của anh ấy cũng đến.

Thành ngữ cùng nghĩa: everybody and his uncle...