Bản dịch của từ Sibling trong tiếng Việt

Sibling

Noun [U/C]

Sibling (Noun)

sˈɪblɪŋ
sˈɪblɪŋ
01

Mỗi người trong số hai hoặc nhiều con hoặc con có chung một hoặc cả cha và mẹ; một anh chị em.

Each of two or more children or offspring having one or both parents in common; a brother or sister.

Ví dụ

Tom has a younger sibling named Sarah.

Tom có một người em nhỏ tên là Sarah.

They grew up together as siblings in a big family.

Họ lớn lên cùng nhau như anh em trong một gia đình đông người.

The siblings often share stories from their childhood.

Các anh chị em thường chia sẻ những câu chuyện từ thời thơ ấu của họ.

Dạng danh từ của Sibling (Noun)

SingularPlural

Sibling

Siblings

Kết hợp từ của Sibling (Noun)

CollocationVí dụ

Female sibling

Chị em gái

My older sister is my female sibling.

Chị gái tôi là chị ruột của tôi.

Eldest sibling

Anh/chị cả

My eldest sibling is always there to support me.

Anh trai lớn của tôi luôn ở đó để ủng hộ tôi.

Male sibling

Anh trai

My brother is my male sibling.

Anh trai của tôi là anh trai của tôi.

Older sibling

Anh/chị anh/chị trai chị gái

My older sibling always helps me with my homework.

Anh trai tôi luôn giúp tôi với bài tập về nhà.

Adoptive sibling

Anh chị kế

My adoptive sibling and i grew up together happily.

Anh/chị em nuôi của tôi và tôi đã lớn lên cùng nhau hạnh phúc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sibling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] At home, they may or may not have their parents may pay attention to or neglect them [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] Some would give it to their younger or resell it to use the money to help pay for the new one [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] With this being the case, it would do parents well to show not only parent-child sharing relationships but also parent-parent and child-child relationships, if there are from the very beginning [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Sibling

Không có idiom phù hợp