Bản dịch của từ Culture trong tiếng Việt

Culture

Noun [U] Noun [U/C] Verb

Culture (Noun Uncountable)

ˈkʌl.tʃər
ˈkʌl.tʃər
01

Văn hóa, văn minh.

Culture, civilization.

Ví dụ

Respecting each other's culture is important in a diverse society.

Tôn trọng văn hóa của nhau là điều quan trọng trong một xã hội đa dạng.

Learning about different cultures can help promote understanding and acceptance.

Tìm hiểu về các nền văn hóa khác nhau có thể giúp thúc đẩy sự hiểu biết và chấp nhận.

Cultural traditions play a significant role in shaping societal norms and values.

Truyền thống văn hóa đóng một vai trò quan trọng trong việc hình thành các chuẩn mực và giá trị xã hội.

Kết hợp từ của Culture (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Dance culture

Văn hóa điệu nhảy

Dance culture is an integral part of social gatherings.

Văn hóa nhảy là một phần không thể thiếu của các buổi tụ tập xã hội.

Bourgeois culture

Văn hoá tầng lớp thượng lưu

Bourgeois culture emphasizes material wealth and social status.

Văn hóa tư sản nhấn mạnh về tài sản vật chất và địa vị xã hội.

Black culture

Văn hóa da đen

Black culture includes music, dance, and art forms.

Văn hóa da đen bao gồm âm nhạc, nhảy múa và hình thức nghệ thuật.

Materialistic culture

Văn hóa chất chứa

Many people in materialistic culture prioritize wealth over relationships.

Nhiều người trong văn hóa vật chất ưu tiên tài sản hơn mối quan hệ.

Organizational culture

Văn hoá tổ chức

Company a promotes teamwork in its organizational culture.

Công ty a thúc đẩy làm việc nhóm trong văn hóa tổ chức.

Culture (Noun)

kˈʌltʃɚ
kˈʌltʃəɹ
01

Việc nuôi cấy vi khuẩn, tế bào mô, v.v. trong môi trường nhân tạo có chứa chất dinh dưỡng.

The cultivation of bacteria, tissue cells, etc. in an artificial medium containing nutrients.

Ví dụ

The lab conducted research on cell culture for medical advancements.

Phòng thí nghiệm tiến hành nghiên cứu về nuôi cấy tế bào để phát triển y học.

Understanding cultural differences is crucial for global cooperation in society.

Hiểu biết sự khác biệt văn hóa quan trọng cho hợp tác toàn cầu trong xã hội.

The museum showcases the rich culture of different civilizations throughout history.

Bảo tàng trưng bày văn hóa phong phú của các nền văn minh khác nhau trong lịch sử.

02

Ý tưởng, phong tục và hành vi xã hội của một dân tộc hoặc xã hội cụ thể.

The ideas, customs, and social behaviour of a particular people or society.

Ví dụ

Learning about different cultures broadens one's horizons.

Việc học về các văn hoá khác mở rộng tầm hiểu biết.

Respecting each other's cultures is essential for social harmony.

Tôn trọng văn hoá của nhau là cần thiết cho hòa bình xã hội.

Cultural festivals showcase the diversity within a community.

Các lễ hội văn hoá thể hiện sự đa dạng trong cộng đồng.

03

Nghệ thuật và các biểu hiện khác của thành tựu trí tuệ con người được coi là chung.

The arts and other manifestations of human intellectual achievement regarded collectively.

Ví dụ

Understanding different cultures is crucial in social interactions.

Hiểu biết về các văn hóa khác nhau rất quan trọng trong giao tiếp xã hội.

The city celebrates its diverse culture through annual festivals.

Thành phố tổ chức các lễ hội hàng năm để tôn vinh văn hóa đa dạng của mình.

Cultural exchange programs promote mutual understanding among societies.

Các chương trình trao đổi văn hóa thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau giữa các xã hội.

04

Việc trồng cây.

The cultivation of plants.

Ví dụ

The culture of the local community involves growing traditional crops.

Văn hóa của cộng đồng địa phương liên quan đến việc trồng cây truyền thống.

Understanding the culture of farming is important for agricultural development.

Hiểu văn hóa nông nghiệp là quan trọng cho phát triển nông nghiệp.

The culture of agriculture in that region has ancient roots.

Văn hóa nông nghiệp ở khu vực đó có nguồn gốc cổ xưa.

Dạng danh từ của Culture (Noun)

SingularPlural

Culture

Cultures

Kết hợp từ của Culture (Noun)

CollocationVí dụ

Vibrant culture

Văn hóa sống động

The city's vibrant culture attracts tourists from around the world.

Văn hóa sôi động của thành phố thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới.

Rock culture

Văn hóa rock

Rock culture festivals celebrate music and art in a vibrant atmosphere.

Các lễ hội văn hóa rock kỷ niệm âm nhạc và nghệ thuật trong bầu không khí sống động.

Working-class culture

Văn hóa giai cấp lao động

Working-class culture values community support and solidarity.

Văn hóa tầng lớp lao động đánh giá cao sự hỗ trợ cộng đồng và đoàn kết.

Intellectual culture

Văn hóa trí tuệ

Reading classic novels reflects a society's intellectual culture.

Đọc các tiểu thuyết kinh điển phản ánh văn hóa trí tuệ của xã hội.

Dominant culture

Văn hoá chiếm ưu thế

The dominant culture in japan values respect and tradition.

Văn hóa thống trị ở nhật bản coi trọng tôn trọng và truyền thống.

Culture (Verb)

kˈʌltʃɚ
kˈʌltʃəɹ
01

Duy trì (tế bào mô, vi khuẩn, v.v.) trong điều kiện thích hợp cho sự phát triển.

Maintain (tissue cells, bacteria, etc.) in conditions suitable for growth.

Ví dụ

It is important to culture bacteria in a lab for research.

Quan trọng nuôi cấy vi khuẩn trong phòng lab để nghiên cứu.

Scientists culture tissue cells to study their growth patterns.

Các nhà khoa học nuôi cấy tế bào mô để nghiên cứu mẫu.

The lab technician cultures microorganisms to observe their behavior.

Người kỹ thuật lab nuôi cấy vi sinh vật để quan sát hành vi.

Dạng động từ của Culture (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Culture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cultured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cultured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cultures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Culturing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Culture cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
[...] Advocates of art and on the other hand, argue that activities play an important role in people's lives [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Secondly, local employees at multinational corporations could increase awareness by the exchange of knowledge and work experience as well as between countries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
[...] While some claim it is an unnecessary investment, others believe both citizens and would benefit if governments were to provide financial support for art and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
[...] Moreover, funding these activities helps to preserve diversity, especially in such a globalized world where so much is being lost and forgotten [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government

Idiom with Culture

Không có idiom phù hợp