Bản dịch của từ Civilization trong tiếng Việt

Civilization

Noun [U/C]

Civilization (Noun)

ˌsɪv.əl.aɪˈzeɪ.ʃən
ˌsɪv.əl.əˈzeɪ.ʃən
01

Nền văn minh, sự khai hoá.

Civilization, civilization.

Ví dụ

Ancient civilizations often built impressive structures like pyramids.

Các nền văn minh cổ thường xây dựng những công trình ấn tượng như kim tự tháp.

The Mayan civilization had advanced knowledge in astronomy and mathematics.

Nền văn minh Maya có kiến thức tiên tiến về thiên văn học và toán học.

Modern civilizations rely heavily on technology for daily activities.

Các nền văn minh hiện đại phụ thuộc nhiều vào công nghệ cho các hoạt động hàng ngày.

02

Giai đoạn phát triển và tổ chức xã hội loài người được coi là tiến bộ nhất.

The stage of human social development and organization which is considered most advanced.

Ví dụ

Ancient Egypt had a rich civilization with advanced architecture.

Ai Cập cổ đại có nền văn minh phong phú với kiến trúc tiên tiến.

The Mayan civilization in Central America left impressive ruins.

Nền văn minh Maya ở Trung Mỹ để lại những di tích ấn tượng.

Modern society values education as a pillar of civilization.

Xã hội hiện đại đánh giá cao giáo dục như là cột mốc của văn minh.

Dạng danh từ của Civilization (Noun)

SingularPlural

Civilization

Civilizations

Kết hợp từ của Civilization (Noun)

CollocationVí dụ

Christian civilization

Văn minh kitô giáo

Christian civilization values charity and forgiveness.

Văn minh kitô giáo đánh giá cao lòng từ thiện và sự tha thứ.

Islamic civilization

Văn minh hồi giáo

Islamic civilization values education and community development.

Văn hóa hồi giáo đánh giá giáo dục và phát triển cộng đồng.

Western civilization

Nền văn minh phương tây

Western civilization values individual freedom and human rights.

Nền văn minh phương tây coi trọng tự do cá nhân và quyền con người.

Ancient civilization

Dân cổ

The mayan civilization left behind impressive ruins.

Nền văn minh maya để lại những tàn tích ấn tượng.

Primitive civilization

Nền văn minh nguyên thủy

The ancient tribe had a primitive civilization with basic tools.

Bộ tộc cổ xưa có nền văn minh nguyên thủy với công cụ cơ bản.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Civilization cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Education contributes greatly to heighten people's intellect and to form a society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] Moreover, this trend affects not only the local culture within one nation but also the of mankind [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Trading has been a fundamental activity of the economy throughout the history of human [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] Since the arrival of TV shows from more developed nations, which triggers a new and way of thinking, such practices have been gradually aborted [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Civilization

Không có idiom phù hợp