Bản dịch của từ Cultivation trong tiếng Việt

Cultivation

Noun [U/C]

Cultivation (Noun)

kˌʌltəvˈeiʃn̩
kˌʌltɪvˈeiʃn̩
01

Sàng lọc và giáo dục tốt.

Refinement and good education.

Ví dụ

Cultivation of knowledge is essential for societal progress.

Sự trồng trọt kiến thức là cần thiết cho tiến bộ xã hội.

She values cultivation of manners in raising her children.

Cô ấy đánh giá cao việc nuôi dạy phong cách trong việc nuôi dạy con cái.

The school focuses on the cultivation of ethical values in students.

Trường học tập trung vào việc trồng trọt giá trị đạo đức trong học sinh.

02

Quá trình cố gắng đạt được hoặc phát triển một phẩm chất hoặc kỹ năng.

The process of trying to acquire or develop a quality or skill.

Ví dụ

Community engagement is vital for social cultivation in urban areas.

Sự tương tác cộng đồng quan trọng cho việc nuôi dưỡng xã hội trong các khu vực đô thị.

Schools play a significant role in the cultivation of social values.

Trường học đóng vai trò quan trọng trong việc nuôi dưỡng giá trị xã hội.

Volunteering activities contribute to the cultivation of empathy and compassion.

Các hoạt động tình nguyện đóng góp vào việc nuôi dưỡng lòng trắc ẩn và lòng trắc ẩn.

03

Hành động canh tác đất, hoặc trạng thái canh tác.

The action of cultivating land or the state of being cultivated.

Ví dụ

Community gardens promote urban cultivation for sustainable food production.

Các khu vườn cộng đồng thúc đẩy việc canh tác đô thị để sản xuất thực phẩm bền vững.

The government supports agricultural cultivation to boost rural economies.

Chính phủ hỗ trợ việc canh tác nông nghiệp để thúc đẩy nền kinh tế nông thôn.

Cultivation of new skills enhances social development and job opportunities.

Việc trồng trọt kỹ năng mới nâng cao phát triển xã hội và cơ hội việc làm.

Dạng danh từ của Cultivation (Noun)

SingularPlural

Cultivation

Cultivations

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cultivation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Initially, students choose the environment where they can best their aptitudes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] Initially, students choose the environment where they can best their skills and abilities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] It a versatile skill set, enabling students to tackle various challenges and adapt to changing circumstances in the future [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] This should be the time for children to naturally explore themselves, discover their talents, and their skills and interests [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Cultivation

Không có idiom phù hợp