Bản dịch của từ Lose trong tiếng Việt

Lose

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lose (Verb)

luːz
luːz
01

Thua cuộc, bại trận.

Lose, defeat.

Ví dụ

John tends to lose in board games against his friends.

John có xu hướng thua trong các trò chơi board game với bạn bè của mình.

She lost the election due to lack of support from voters.

Cô ấy thua cuộc bầu cử do thiếu sự ủng hộ từ cử tri.

The team didn't want to lose another match in the tournament.

Đội không muốn thua thêm một trận nữa trong giải đấu.

02

Đánh mất, thất lạc, bỏ lỡ.

Lost, lost, missed.

Ví dụ

She lost her phone at the party and couldn't find it.

Cô ấy bị mất điện thoại trong bữa tiệc và không thể tìm thấy nó.

He often loses his keys and has to search for them.

Anh ấy thường đánh mất chìa khóa và phải tìm kiếm chúng.

They lost the game but still had fun playing together.

Họ thua trò chơi nhưng vẫn chơi cùng nhau rất vui vẻ.

03

Bị tước đoạt hoặc ngừng sở hữu hoặc giữ lại (cái gì đó)

Be deprived of or cease to have or retain (something)

Ví dụ

She lost her job due to the company's downsizing.

Cô ấy mất việc vì việc thu nhỏ của công ty.

He lost his phone during the crowded music festival.

Anh ấy mất điện thoại của mình trong lễ hội âm nhạc đông đúc.

The team lost the game after a series of unfortunate events.

Đội đã thua trận sau một loạt các sự kiện không may.

04

Không thể tìm thấy (cái gì hoặc ai đó)

Become unable to find (something or someone)

Ví dụ

She lost her phone at the party last night.

Cô ấy đã mất điện thoại của mình tại buổi tiệc đêm qua.

He always loses his keys and forgets where he put them.

Anh ấy luôn mất chìa khóa và quên nơi anh ấy để chúng.

The company lost many customers due to poor service.

Công ty đã mất nhiều khách hàng do dịch vụ kém.

05

Không thắng được (trò chơi hoặc cuộc thi)

Fail to win (a game or contest)

Ví dụ

She always loses in chess competitions.

Cô ấy luôn thua trong các cuộc thi cờ vua.

John tends to lose in debates due to lack of preparation.

John có xu hướng thua trong các cuộc tranh luận do thiếu chuẩn bị.

The team may lose the match if they don't focus.

Đội có thể thua trận đấu nếu họ không tập trung.

06

Kiếm được ít hơn (tiền) số tiền mà một người đang chi tiêu hoặc đã chi tiêu.

Earn less (money) than one is spending or has spent.

Ví dụ

She tends to lose money by overspending on clothes.

Cô ấy thường mất tiền bằng cách tiêu quá nhiều vào quần áo.

Many people lose financially due to impulsive shopping habits.

Nhiều người mất tiền vì thói quen mua sắm bốc đồng.

He often loses money by dining out every day.

Anh ấy thường mất tiền vì ăn ngoại mỗi ngày.

07

Lãng phí hoặc không tận dụng được (thời gian hoặc cơ hội)

Waste or fail to take advantage of (time or an opportunity)

Ví dụ

She tends to lose track of time when browsing social media.

Cô ấy thường mất khái niệm về thời gian khi lướt mạng xã hội.

Don't lose the chance to connect with others at social gatherings.

Đừng bỏ lỡ cơ hội kết nối với người khác tại các buổi tụ tập xã hội.

They regret losing the opportunity to volunteer for the social event.

Họ hối tiếc đã bỏ lỡ cơ hội tham gia tình nguyện cho sự kiện xã hội.

Dạng động từ của Lose (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lost

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lost

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Loses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Losing

Kết hợp từ của Lose (Verb)

CollocationVí dụ

Cannot afford to lose

Không thể tựa vào

In a close-knit community, neighbors cannot afford to lose trust.

Trong một cộng đồng gắn bó, hàng xóm không thể mất niềm tin.

Begin to lose

Bắt đầu mất

Teenagers begin to lose interest in traditional family gatherings.

Thanh thiếu niên bắt đầu mất hứng thú trong các buổi tụ tập gia đình truyền thống.

Be likely to lose

Có khả năng mất

Students who skip classes are likely to lose valuable learning opportunities.

Những sinh viên trốn học rất có thể mất cơ hội học tập quý báu.

Not bear to lose

Không chịu được mất

She cannot bear to lose her best friend.

Cô ấy không thể chịu đựng để mất bạn thân nhất của mình.

Stand to lose

Đứng trước nguy cơ mất

If you don't attend the charity event, you stand to lose credibility.

Nếu bạn không tham dự sự kiện từ thiện, bạn đứng trước nguy cơ mất uy tín.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Moreover, climate science has proved that the fight against environmental disaster is already [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
[...] Secondly, playing games excessively also causes children to their communication skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] But after seeing this disaster, I've faith in JK Rowling – the creator of the HP universe [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Even though we we all felt proud of our performance and teamwork [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Lose

lˈuz wˈʌnz hˈɛd ˈoʊvɚ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Mất bình tĩnh/ Rối trí vì ai đó hoặc điều gì đó

To become confused or overly emotional about someone or something.

She was really head over heels in love with him.

Cô ấy thật sự mê mẩn anh ấy.

lˈuz wˈʌnz ɹˈizən

Nóng giận mất khôn

To lose one's power of reasoning, possibly in anger.

She was so angry that she lost all reason during the argument.

Cô ấy quá tức giận đến mức mất lý trí trong cuộc tranh luận.

lˈuz sˈaɪt ˈʌv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Quên mất bản thân

To forget to consider someone or something.

She left me out in the cold.

Cô ấy đã để tôi bị bỏ rơi.

lˈuz slˈip ˈoʊvɚ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Lo lắng mất ăn mất ngủ

To worry about someone or something a lot, sometimes when one should be sleeping.

lose sleep over

mất ngủ vì lo lắng

Thành ngữ cùng nghĩa: lose sleep about someone or something...