Bản dịch của từ Retain trong tiếng Việt

Retain

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Retain (Verb)

ɹitˈein
ɹɪtˈein
01

Hấp thụ và tiếp tục giữ (một chất)

Absorb and continue to hold (a substance)

Ví dụ

He retained his composure during the social gathering.

Anh ấy vẫn giữ bình tĩnh trong buổi họp mặt xã hội.

The charity event aimed to retain the interest of donors.

Sự kiện từ thiện nhằm thu hút sự quan tâm của các nhà tài trợ.

She hoped to retain the friendship despite the misunderstanding.

Cô ấy hy vọng sẽ giữ được tình bạn bất chấp sự hiểu lầm.

02

Tiếp tục có (cái gì đó); giữ quyền sở hữu.

Continue to have (something); keep possession of.

Ví dụ

It is essential to retain good relationships with friends.

Điều cần thiết là phải duy trì mối quan hệ tốt với bạn bè.

She managed to retain her position as the social committee chair.

Cô ấy đã cố gắng giữ được vị trí chủ tịch ủy ban xã hội của mình.

The organization aims to retain its members by offering valuable benefits.

Tổ chức này nhằm mục đích giữ chân các thành viên của mình bằng cách cung cấp những lợi ích có giá trị.

03

Giữ (cái gì đó) tại chỗ; giữ cố định.

Keep (something) in place; hold fixed.

Ví dụ

It is important to retain traditional values in society.

Điều quan trọng là phải giữ lại các giá trị truyền thống trong xã hội.

The community aims to retain its cultural heritage through festivals.

Cộng đồng đặt mục tiêu giữ lại di sản văn hóa của mình thông qua các lễ hội.

She tries to retain friendships by staying in touch regularly.

Cô ấy cố gắng duy trì tình bạn bằng cách giữ liên lạc thường xuyên.

04

Giữ (ai đó) tham gia vào dịch vụ của một người.

Keep (someone) engaged in one's service.

Ví dụ

It is crucial for companies to retain their loyal customers.

Điều quan trọng đối với các công ty là giữ chân những khách hàng trung thành của họ.

The organization implemented strategies to retain its employees.

Tổ chức đã thực hiện các chiến lược để giữ chân nhân viên của mình.

The teacher used innovative methods to retain students' interest.

Giáo viên đã sử dụng các phương pháp đổi mới để thu hút sự quan tâm của học sinh.

Dạng động từ của Retain (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Retain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Retained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Retained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Retains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Retaining

Kết hợp từ của Retain (Verb)

CollocationVí dụ

Wish to retain

Mong muốn giữ lại

Many people wish to retain their privacy on social media.

Nhiều người muốn giữ lại sự riêng tư của mình trên mạng xã hội.

Try to retain

Cố gắng giữ lại

She tries to retain her friendships despite moving to a new city.

Cô ấy cố giữ lại những mối quan hệ bạn bè dù đã chuyển đến thành phố mới.

Seek to retain

Cố gắng giữ

Companies seek to retain customers through loyalty programs.

Các công ty cố gắng giữ chân khách hàng qua chương trình trung thành.

Be important to retain

Quan trọng để giữ lại

Family support is important to retain social cohesion.

Sự hỗ trợ từ gia đình quan trọng để duy trì sự đoàn kết xã hội.

Be entitled to retain

Được quyền giữ lại

Employees are entitled to retain their social security benefits.

Nhân viên được quyền giữ lại các quyền lợi bảo hiểm xã hội của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Retain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What's more, they help abate the current climate change while fish masses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What's more, they help abate the current climate change while fish masses (WDC n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, clothing companies can use their earnings to buy new equipment powered by renewable energy [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] On the other side, the previous facilities were no longer and a living room and bathroom with a shower were erected in their place [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Retain

Không có idiom phù hợp