Bản dịch của từ Possibly trong tiếng Việt

Possibly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Possibly (Adverb)

pˈɑsəbli
pˈɑsəbli
01

Có lẽ (dùng để biểu thị sự nghi ngờ hoặc do dự)

Perhaps used to indicate doubt or hesitancy.

Ví dụ

She will possibly attend the social event tomorrow.

Cô ấy có thể sẽ tham dự sự kiện xã hội ngày mai.

He doesn't possibly have time for social activities this week.

Anh ấy không có thời gian cho các hoạt động xã hội tuần này.

Possibly, are you interested in the social media workshop next month?

Có thể bạn quan tâm đến hội thảo truyền thông xã hội tháng sau không?

She will possibly attend the event tomorrow.

Cô ấy có thể sẽ tham dự sự kiện vào ngày mai.

He doesn't possibly have time to meet this week.

Anh ấy không chắc chắn có thời gian gặp tuần này.

02

Phù hợp với những gì có khả năng hoặc có thể đạt được.

In accordance with what is likely or achievable.

Ví dụ

She could possibly attend the event next week.

Cô ấy có thể có thể tham dự sự kiện vào tuần tới.

It's not possibly the best way to improve your English skills.

Điều đó không thể là cách tốt nhất để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của bạn.

Is it possibly true that he will join the social project?

Liệu có thể đúng rằng anh ấy sẽ tham gia dự án xã hội không?

She will possibly attend the IELTS workshop next month.

Cô ấy có thể sẽ tham gia hội thảo IELTS vào tháng tới.

He couldn't possibly finish the writing task in time.

Anh ấy không thể hoàn thành bài viết đúng hạn.

Dạng trạng từ của Possibly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Possibly

Có thể

More possibly

Có thể hơn

Most possibly

Có thể nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Possibly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For example, it could improve their memorization ability and their critical thinking sense [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] Additionally, such reverence for celebrities in the field of entertainment would cause a detriment to social security under certain circumstances [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] The downsides of this trend involve unsteady income and unhealthy personal life and, therefore, should be considered carefully [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] I consider this to have a detrimental impact on family relationships because it can lead to the unfortunate disappearance of the country's long-standing culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng

Idiom with Possibly

Không có idiom phù hợp