Bản dịch của từ Hesitancy trong tiếng Việt

Hesitancy

Noun [U/C]

Hesitancy (Noun)

hˈɛzɪtn̩si
hˈɛzɪtn̩si
01

Chất lượng hoặc trạng thái do dự.

The quality or state of being hesitant.

Ví dụ

The hesitancy in her voice was evident during the social gathering.

Sự do dự trong giọng nói của cô ấy thể hiện rõ trong cuộc tụ tập xã hội.

His hesitancy to join the social club surprised his friends.

Việc anh ấy do dự tham gia câu lạc bộ xã hội đã khiến bạn bè của anh ấy ngạc nhiên.

The group's hesitancy to make a decision impacted their social dynamics.

Việc nhóm do dự đưa ra quyết định đã ảnh hưởng đến động lực xã hội của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hesitancy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] When the time comes that this church will be completed, I will not to visit there again [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] Without she said: “If I am satisfied with what I have achieved, I am a failure now, not tomorrow [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the one hand, I suppose the world's leaders' over the provision of international aids to deprived regions is legitimate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, news about terrorism and war has become so common in the media that some people may to travel abroad for fear of a terrorist attack [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Hesitancy

Không có idiom phù hợp