Bản dịch của từ Hesitant trong tiếng Việt

Hesitant

Adjective

Hesitant (Adjective)

hˈɛzɪtn̩t
hˈɛzɪtn̩t
01

Do dự, không chắc chắn hoặc chậm chạp trong hành động hoặc lời nói.

Tentative, unsure, or slow in acting or speaking.

Ví dụ

She was hesitant to join the group discussion.

Cô ấy do dự khi tham gia cuộc thảo luận nhóm.

His hesitant response showed his lack of confidence.

Phản ứng do dự của anh ấy cho thấy thiếu tự tin.

The hesitant student hesitated before answering the teacher's question.

Học sinh do dự trước khi trả lời câu hỏi của giáo viên.

She was hesitant to join the social gathering without her friends.

Cô ấy do dự khi tham gia buổi tụ tập xã hội mà không có bạn.

His hesitant response indicated his uncertainty about the social event.

Phản ứng do dự của anh ấy cho thấy sự không chắc chắn về sự kiện xã hội.

Dạng tính từ của Hesitant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hesitant

Do dự

More hesitant

Do dự hơn

Most hesitant

Do dự nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hesitant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] When the time comes that this church will be completed, I will not to visit there again [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] Without she said: “If I am satisfied with what I have achieved, I am a failure now, not tomorrow [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the one hand, I suppose the world's leaders' over the provision of international aids to deprived regions is legitimate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, news about terrorism and war has become so common in the media that some people may to travel abroad for fear of a terrorist attack [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Hesitant

Không có idiom phù hợp