Bản dịch của từ Cease trong tiếng Việt

Cease

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cease (Verb)

sˈis
sˈis
01

Hãy đến hoặc kết thúc.

Come or bring to an end.

Ví dụ

The government decided to cease the construction of the new highway.

Chính phủ quyết định ngừng xây dựng con đường cao tốc mới.

The organization will cease all operations due to financial difficulties.

Tổ chức sẽ ngừng tất cả hoạt động do khó khăn về tài chính.

The company will cease production temporarily for maintenance purposes.

Công ty sẽ ngừng sản xuất tạm thời vì mục đích bảo dưỡng.

Dạng động từ của Cease (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cease

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ceased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ceased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ceases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ceasing

Kết hợp từ của Cease (Verb)

CollocationVí dụ

Cease all but

Ngưng tất cả ngoại trừ

They cease all but essential social gatherings during the pandemic.

Họ ngừng tất cả ngoại trừ các cuộc tụ tập xã hội cần thiết trong đại dịch.

Cease finally

Dừng lại cuối cùng

The social gathering will cease finally at midnight.

Cuộc tụ họp xã hội sẽ kết thúc cuối cùng vào lúc nửa đêm.

Cease abruptly

Dừng đột ngột

The party music ceased abruptly at midnight.

Âm nhạc tiệc tắm ngưng đột ngột vào lúc nửa đêm.

Cease entirely

Ngưng hoàn toàn

The social media campaign ceased entirely due to lack of engagement.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã ngừng hoàn toàn do thiếu sự tương tác.

Cease forthwith

Ngừng ngay lập tức

The noise complaints must cease forthwith in the residential area.

Các phàn nàn về tiếng ồn phải ngừng ngay tại khu dân cư.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cease cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] In Vietnam, the demand for entering college never to grow at a rapid rate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] My parents, seeing me like this, were very worried, and they never to encourage me to keep moving forward [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] My parents, seeing me like this, were very worried, and they never to encourage me to keep moving forward [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement

Idiom with Cease

Không có idiom phù hợp