Bản dịch của từ Pool trong tiếng Việt

Pool

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pool (Noun Countable)

puːl
puːl
01

Hồ bơi.

Pool.

Ví dụ

John invited friends to his pool party on Saturday.

John đã mời bạn bè đến dự bữa tiệc bể bơi của anh ấy vào thứ bảy.

The community center has a large indoor swimming pool.

Trung tâm cộng đồng có một bể bơi lớn trong nhà.

She won first place in the synchronized swimming competition at the pool.

Cô đã giành vị trí đầu tiên trong cuộc thi bơi đồng bộ tại bể bơi.

02

Tập hợp.

Rally.

Ví dụ

The community organized a pool to support the local charity.

Cộng đồng đã tổ chức một hồ bơi để hỗ trợ tổ chức từ thiện địa phương.

A pool of volunteers gathered to clean up the park.

Một nhóm tình nguyện viên tụ tập để dọn dẹp công viên.

The school hosted a pool to raise funds for new playground equipment.

Trường học tổ chức một hồ bơi để gây quỹ mua thiết bị sân chơi mới.

Kết hợp từ của Pool (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Outdoor pool

Hồ bơi ngoài trời

The hotel has an outdoor pool for guests to enjoy.

Khách sạn có hồ bơi ngoài trời cho khách thưởng thức.

Vast pool

Đại hồ bơi

The community center has a vast pool for swimming lessons.

Trung tâm cộng đồng có một hồ bơi rộng lớn cho việc học bơi.

Freshwater pool

Hồ nước ngọt

The community organized a picnic near the freshwater pool.

Cộng đồng tổ chức một buổi dã ngoại gần hồ nước ngọt.

Shrinking pool

Hồ bơi co lại

The shrinking pool of volunteers affected the community project.

Sự thu nhỏ của hồ bơi tình nguyện ảnh hưởng đến dự án cộng đồng.

Stagnant pool

Ao nước đọng

The stagnant pool of social media followers hindered her online presence.

Hồ nước đọng của người theo dõi truyền thông xã hội làm trở ngại cho sự hiện diện trực tuyến của cô ấy.

Pool (Noun)

pˈul
pˈul
01

Một nguồn cung cấp phương tiện hoặc nguồn lực chung để sử dụng khi cần.

A shared supply of vehicles or resources to be drawn on when needed.

Ví dụ

The carpool service allows people to share rides to work.

Dịch vụ chia sẻ xe hơi cho phép mọi người chia sẻ chuyến đi làm.

The community pool of tools is available for everyone to borrow.

Kho công cụ cộng đồng có sẵn để mọi người mượn.

The neighborhood organized a food pool to support those in need.

Hàng xóm tổ chức một kho thực phẩm để hỗ trợ những người cần giúp đỡ.

02

Trò chơi được chơi trên một bàn bi-a nhỏ sử dụng hai bộ bảy bi có màu và được đánh số cùng với một bi đen và một bi trắng, nhằm mục đích đưa tất cả bi của mình vào lỗ rồi đến bi đen.

A game played on a small billiard table using two sets of seven coloured and numbered balls together with one black ball and a white cue ball, with the aim of pocketing all one's own balls and then the black.

Ví dụ

Playing pool is a popular social activity among young adults.

Chơi bi-a là một hoạt động xã hội phổ biến giữa thanh thiếu niên.

Jessica invited her friends to a pool hall for a game.

Jessica mời bạn bè của cô đến một quán bi-a để chơi.

The local community center has a pool table for recreational purposes.

Trung tâm cộng đồng địa phương có một bàn bi-a cho mục đích giải trí.

03

Một vùng nước tĩnh lặng nhỏ, thường được hình thành một cách tự nhiên.

A small area of still water, typically one formed naturally.

Ví dụ

The community center has a swimming pool for residents.

Trung tâm cộng đồng có hồ bơi dành cho cư dân.