Bản dịch của từ Compete trong tiếng Việt

Compete

Verb

Compete (Verb)

kəmˈpiːt
kəmˈpiːt
01

Cạnh tranh.

Compete.

Ví dụ

People compete for likes on social media platforms.

Mọi người cạnh tranh để giành được lượt thích trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Influencers often compete for followers on Instagram.

Những người có ảnh hưởng thường cạnh tranh để có được người theo dõi trên Instagram.

Brands compete for attention in the crowded social media landscape.

Các thương hiệu cạnh tranh để giành được sự chú ý trong bối cảnh truyền thông xã hội đông đúc.

02

Phấn đấu để đạt được hoặc giành được thứ gì đó bằng cách đánh bại hoặc thiết lập ưu thế hơn người khác.

Strive to gain or win something by defeating or establishing superiority over others.

Ví dụ

Students compete in academic competitions to win scholarships.

Học sinh cạnh tranh trong các cuộc thi học thuật để giành học bổng.

Companies compete for market share by offering competitive prices.

Các công ty cạnh tranh để giành thị phần bằng cách cung cấp giá cả cạnh tranh.

Athletes compete in the Olympics to represent their countries on a global stage.

Vận động viên cạnh tranh tại Thế vận hội để đại diện cho quốc gia trên sân khấu toàn cầu.

Dạng động từ của Compete (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Compete

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Competed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Competed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Competes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Competing

Kết hợp từ của Compete (Verb)

CollocationVí dụ

Cannot compete

Không thể cạnh tranh

Local businesses cannot compete with multinational corporations in marketing strategies.

Các doanh nghiệp địa phương không thể cạnh tranh với các tập đoàn đa quốc gia trong chiến lược tiếp thị.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compete cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
[...] For example, the of managers themselves contributes significantly to success [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] 2) For example, the of managers themselves contributes significantly to success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] The aforementioned situation can be attributable to gender-specific personalities and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Describe a competition (music, cooking, sport) that you would like to in [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in

Idiom with Compete

Không có idiom phù hợp